1/ Ở một loài sinh vật , gen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen a quy định lông trắng ; gen B quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với gen b quy định lông thẳng. Các gen này phân li độc lập với nhaụ và đều nằm trên NST thường.
Cho nòi lông đen, xoăn thuần chủng lai với nòi lông trắng, thẳng được F1. Cho F1 lai phân tích thì kết quả về kiểu gen và
kiểu hình của phép lai sẽ như thế nào ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Theo đề bài: A - lông đen ; a- lông thẳng
B - lông xoăn ; b- lông thẳng.
-Khi cho chó lông đen, xoăn thuần chủng lai với chó lông trắng, thẳng
\(\Rightarrow\) Kiểu gen của P là:
+ Kiểu gen của chó lông đen, xoăn thuần chủng: AABB
+ Kiểu gen của chó lông trắng, thẳng thuần chủng: aabb
a) - Ta có sơ đồ lai sau:
P: AABB x aabb
Gp: AB ab
\(F_1\): AaBb ( 100% đen, xoăn )
\(\Rightarrow\) TL kiểu gen: AaBb
TL kiểu hình: 100% đen, xoăn.
b) - Khi cho F1 lai phân tích ta có sơ đồ lai sau:
\(F_1\) lai phân tích: AaBb x aabb
\(G_{F1}\): AB, Ab, aB, ab ab
F2: AaBb: Aabb: aaBb: aabb
\(\Rightarrow\) TL kiểu gen: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb
TL kiểu hình: 1 đen, xoăn: 1 đen, thẳng: 1 trắng, xoăn: 1 trắng, thẳng.
- I sai. Vì AaBb lai với A-B- thì khi xuất hiện lông dài, màu trắng (aa/bb) có tỉ lệ là 12,5% thì chứng tỏ hai cặp gen này không phân li độc lập.
- II đúng. Vì A-bb x aaB- mà thu được đời con có 25% aaB- thì chứng tỏ có 4 kiểu gen, 4 kiểu hình và P dị hợp 2 cặp gen.
- III đúng. Vì dị hợp 2 cặp gen lai phân tích mà đời con có 6,25% aa/bb.
→ Giao tử ab = 0,0625 → Tần số hoán vị là 2 × 0,0625 = 0,125 = 12,5%.
- IV sai. Vì khi P dị hợp 2 cặp gen và có hiện tượng hoán vị gen thì kiểu hình đồng hợp lặn ở đời con có thể sẽ có tỉ lệ lớn hơn kiểu hình có một tính trạng trội.
Tham Khảo:
Nội dung 1 sai. Vì AaBb lai với A-B- thì khi xuất hiện lông dài, màu trắng (aabb) có tỉ lệ = 12,5% thì chứng tỏ hai cặp gen này không phân li độc lập.
Nội dung 2 đúng. Vì A-bb × aaB- mà thu được đời con có 25% aaB_ thì chứng tỏ có 4 kiểu gen, 4 kiểu hình và P dị hợp 2 cặp gen.
Nội dung 3 đúng. Vì Dị hợp 2 cặp gen lai phân tích mà đời con có 6,25% aabb.
→ Giao tử ab = 0,0625 → Tần số hoán vị: 2 × 0,0625 = 0,125 = 12,5%.
Nội dung 4 sai. Vì khi P dị hợp 2 cặp gen và có hiện tượng hoán vị gen thì kiểu hình đồng hợp lặn ở đời con có thể sẽ có tỉ lệ lớn hơn kiểu hình có một tính trạng trội
Vậy có 2 nội dung đúng.
Đáp án A
A1: lông đen > A2: lông xám > A3: lông trắng
75% con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng
à 75% A1_: 24% A2_ : 1% A3A3
à A3 = 0 , 01 = 0 , 1
Gọi tỉ lệ alen A2 là y (y>0), quần thể đang cân bằng à y2+2y*0,1 = 0,24
à y = 0,4 = A2 à A1 = 0,5
A. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng. à đúng, A2A2 = 0 , 4 x 0 , 4 0 , 24 = 2 3
A2A3 = 1 3 à thu được giao tử A3 = 1 6 à A3A3 = 1 36 ; A2_ = 35 36
B. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%. à sai, các con lông đen có tỉ lệ
à tạo giao tử A2= 8 30 à lông xám thuần chủng A2A2 ≈ 7,1%
C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%. à sai, lông đen dị hợp tử = 2 x 0,1 x 0,5 + 2 x 0,4 x 0,5 = 0,5
Lông trắng = 1%
à Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm = 51%
D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%. à sai, số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm
= 0 , 5 x 0 , 5 0 , 75 = 1 3
Đáp án D
Quy ước: a 1 : Đ e n a 2 : X á m a 3 : T r ắ n g → a 1 = 0 , 5 a 2 = 0 , 4 a 3 = 0 , 1
+ Đen a 1 a 1 = 0 , 25 a 1 a 2 = 0 , 4 a 1 a 3 = 0 , 1 → a 1 a 1 = 5 15 : a 1 a 2 = 8 15 : a 1 a 3 = 2 15 a 1 = 10 15 ; a 2 = 4 15 ; a 3 = 1 15
→ xám thuần chủng = 4 15 2 ≈ 7 , 11 % → A sai
+) B = 0,4+0,1+0,01=51% → sai
+) C = 0 , 4 × 0 , 1 × 2 0 , 4 × 0 , 1 × 2 + 0 , 4 2 = 1 3 → sai
+) Xám a 2 a 2 = 0 , 16 a 2 a 3 = 0 , 08 → 2 3 a 2 a 2 : 1 3 a 2 a 3 a 2 = 5 6 a 3 = 1 6 → 35 xám : 1 trắng → D : Đúng
Kiêu gen lông đen, xoăn : AABB
Lông trắng,thẳng: aabb
P(t/c) AABB( lông đen, xoăn) x aabb( lông trắng,thắng)
Gp AB ab
F1: AaBb(100% lông đen,xoăn)
F1 lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aabb)
F1: AaBb(lông đen,xoăn) x aabb(lông trắng,thẳng)
GF1 AB,Ab,aB,ab ab
F2: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
kiểu gen:1 A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình: 1 lông đen, xoăn:1 lông đen, thẳng:1 lông trắng,xoăn:1 lông trắng, thẳng