Complete each sentence with the correct form of the word in brackets
1. We tried to get tickets, but ____ they were already sold out (fortunate)
2. My grandfather is very ____ for a man of his age (energy)
3. Any major airport or station is ____ a terrorist target (potential)
4. Some members of the staff weren't ____ happy with the decision of the management (entire)
5. To their surprise, there were ____ few applications for the job (relative)
6. His present job doesn't stretch him, so he is looking for something more ____ (demand)
7. Many people are living in remote villages with no ____ or running water (electric)
8. As they approached the end of the marathon, the runners looked near ____ (exhaust)
9. Scientists are wondering whether there are any intelligent life forms outside our ____ system (sun)
10. There is a 30% discount on all ____ goods until the end of the month (electric)
Giải giúp mình với ạ, giải thích ở cuối câu luôn ạ, xin cảm ơn
1. unfortunately - vì vé đã bị bán hết nên đó là một điều mà speaker không muốn, nên mình chọn unfortunately = tiếc thay
2. energetic - vì speaker đang hướng đến người cao tuổi (mà người cao tuổi thường không còn năng nổ nhưng trước) mà speaker lại đang so sánh ông mình khác với số đông nên chọn là energetic = năng động
3. potentially (câu này mình nghĩ là a terrorist's target mới đúng) - potentially = có tiềm năng là, các sân bay hay bến trạm lớn có khả năng là mục tiêu của khủng bố
4. entirely = hoàn toàn
5. relatively = tương đối
6. demanding - vì công việc hiện tại của anh ấy không đủ để thử thách hay quá dễ so với anh ấy nên anh ấy tìm một công việc demanding hơn = thử thách hơn
7. electricity - vì đây là khu vực xa xôi nên thường sẽ không có điện nước
8. exhaustion = sự kiệt sức, vì những vận động viên đã chạy gần tới đích nên sẽ bị kiệt sức
9. solar - solar system là hệ Mặt trời nha
10. electrical - electrical goods là những thiết bị, đồ dùng điện