điền must hoặc have to vào các câu sau
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Grammar
1. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ khuyết thiếu “Must”, “Have to” và điền vào trong ngoặc
1.1. I Have to… wear a black dress because I want to look good.
1.2. I…Must… wear a black dress because that is the requirement of my company.
1.3. I…Have to… go home now because it's too late.
1.4. I…Must… …go home now because I have a lot to do.
1.5. I… Have to… go to see my friend because I miss her.
1.6. I…Must… go to see my classmate because we work on the same project.
1.7. You…must… wear a tie in the company. It's one of their rules.
1.8. I………Must………go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.
Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
I must do the laundry every2 days.
You must stay out too late.
You mustn't break the class’s rule.
My mother doesn’t want me to arrive home late, so I must leave now.
Those boys must finish their homework before going out.
Jim must finish his essay today because he’s very busy tomorrow.
Passengers mustn't use phones on the plane.
You mustn't be late for school tomorrow.
Children must be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.
I must be home before dinner.
Students mustn't talk during the exam.
You mustn't cheat in a test.
There must be someone upstairs. I can hear the noise.
We mustn't give up on what we are doing.
You mustn't let strangers enter the house while I’m not in.
Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
I ___must_______do the laundry every2 days
You ___must_______ stay out too late.
You ____mustn't_______ break the class’s rule
My mother doesn’t want me to arrive home late, so I __must________ leave now.
Those boys ___must________ finish their homework before going out.
Jim ___must________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.
Passengers__mustn't_________ use phones on the plane.
You _mustn't_________ be late for school tomorrow.
Children ___must____________ be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.
I ____must________ be home before dinner.
Students___mustn't______ talk during the exam.
You _______mustn't_____ cheat in a test.
There ___must__________ be someone upstairs. I can hear the noise.
We ___mustn't__________ give up on what we are doing.
You ___mustn't_______ let strangers enter the house while I’m not in.
Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của trợ động từ “must” hoặc “have to” để điền vào chỗ trống
1. Brilliant! I ……don't have to…… study tonight because I’ve finished my exams.
2. You ……must not……… use a mobile phone on a plane.
3. You can go out, but you ………have to…… be home by midnight.
4. Jo … doesn't have to… go to school by bus. She lives nearby.
5. We …… don't have to…… cook tonight. We can get a pizza.
6. She …… doesn't have to……… get up early. She’s on holiday.
7. You ……have to……… study harder or you are going to fail.
8. You ……must not………… drive faster than 120 km/h on the motorway
1 will miss
2 will lend
3 will meet
4 will help
5 will go
6 am going to visit
7 will buy
8 will go
9 will have travelled
10 finish - will have prepared
Bài 1:
a)Vì....nên
b)Tuy...nhưng
c)Vì...nên
d)Không những...mà
Bài 2:
a)mọi người đã có thể ra sân chào cờ
b)Nếu như hôm qua em không mải xem ti vi
c)mà còn là một người nết na, thùy mị
d)nhưng cậu ấy vẫn cố đến trường học
Bài 3: C nhé
Bài 1: Em hãy điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:( Viết cả câu sau khi điền các quan hệ từ vào vở.)
a. Vì trời mưa rất to nên các cô chú công nhân phải nghỉ làm.
b. Nếu cô hướng dẫn thật chậm thì em sẽ hiểu hết nội dung bài học.
c. Nếu em đã học bài chăm chỉ hơn thì bài thi đã có một kết quả cao hơn.
d. Không những Hồng là người con hiếu thảo mà bạn còn là con chim đầu đàn của lớp.
Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thiện câu: ( Viết cả câu vào vở.)
a. Giá mà trời hôm nay ấm hơn một chút thì em đã không cần mặc nhiều áo.
bNếu không đi chơi thì em đã hoàn thành hết các bài tập về nhà mà cô giáo giao.
c. Lan chẳng những là một cô gái xinh đẹp mà còn là cô gái hiếu thảo.
d. Tuy Hồng bị đau chân Nhưng bạn vẫn đi hoc.
Bài 3 : a .Cặp quan hệ từ nối các vế câu ghép: "Không những hoa hồng nhung đẹp mà nó còn rất thơm." thể hiện quan hệ gì giữa các vế câu ghép?
A. Nguyên nhân và kết quả
B. Tương phản
C. Tăng tiến
D. Giả thiết và kết quả
b.Xác định cấu tạo( chủ ngữ, vị ngữ) của câu ghép sau.
Không những hoa hồng nhung/ đẹp mà nó/ còn rất thơm.
CN VN CN VN
8. We are really ___________that people have destroyed this area.
A. happy B. proud C. disappointed D. excited
9. He always avoids ___________me whenever he comes to my office.
A. meeting B. to meet C. meet D. of meeting
1. must
2. have to
3. have to
4. must
5. have to
6. must
7. have to
8. must
9. have to
10. have to
11. must
12. must
13. have to
14. must
1 must
2 have to
3 have to
4 must
5 have to
6 must
7 have to
8 must
9 have to
10 must
11 must
12 must
13 have to
14 have to