những từ đồng nghĩa với từ đeo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong các từ đồng hồ điện, đồng hồ nước, đồng hồ xăng… từ đồng hồ được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ, dụng cụ đo có hình thức giống đồng hồ
Màu trắng nhợt nhạt ( thường nói về khuôn mặt )
Màu trắng mịn và rất đẹp
Màu trắng tự nhiên, không có vết bẩn
Màu trắng được tỏa ra trên một diện rộng
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
Trả lời:
Theo mình:
a) Trắng bệch là màu trắng rất nhợt nhạt, không có hồn.
b) Trắng muốt là màu trắng mịn màng, trông đẹp.
c) Trắng phau là trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác.
d) Trắng xóa là trắng đều khắp trên một diện rất rộng.
~ Học tốt nha bạn ~
TL
Giàu sang, giàu có, sang chảnh, xa hoa...
Mênh mông, bao la, ...
@minhnguvn
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
a. trắng bệch: trắng nhợt, trắng vì phai màu
b. trắng muốt: trắng và mịn, trông đẹp
c. trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác.
d. trắng xóa: trắng mờ đục.
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
Buộc, thắt, .......
mang , khiêng , vác,..