K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Gluxit có nhiều vai trò quan trọng trong các cơ thể sống như tích trữ và vận chuyển năng lượng (như tinh bột, glycogen) và các thành phần cấu trúc (như cellulose trong thực vật và chitin trong động vật). Thêm vào đó, carbohydrat và các dẫn xuất của nó có vai trò chính trong quá trình làm việc của hệ miễn dịch, thụ tinh, phát bệnh, sự đông máu, và sinh học phát triển.

Ðối với người vài trò chính của gluxit là sinh năng lượng. Hơn một nửa năng lượng của khẩu phần do gluxit cung cấp, 1g gluxit khi đốt cháy trong cơ  thể cho 4 kcal. Ở gan, glucoza được tổng hợp thành glycogen.

Gluxit ăn vào trước hết chuyển thành năng lượng, số dư một phần chuyển thành glycogen và một phần thành mỡ dự trữ ở mức độ nhất định, gluxit tham gia tạo hình như một thành phần của tế bào và mô. Trong cơ thể luôn luôn xảy ra quá trình phân giải gluxit để tạo năng lượng nhưng hàm lượng gluxit máu luôn luôn ở mức 80-120 mg%.

Ăn uống đầy đủ gluxit sẽ làm giảm phân hủy protein đến mức tối thiểu. Ngược lại khi lao động nặng nếu cung cấp gluxit không đầy đủ sẽ làm tăng phân hủy protein. ăn uống quá nhiều, gluxit thừa sẽ chuyển thành lipit và đến mức độ nhất định sẽ gây ra hiện tượng béo phệ.

Vai trò dinh dưỡng của gluxit là gì?

12 tháng 2 2019

Vai tr dinh dng ca gluxit III-Cht lng dinh dng IV- nh hng ca vic thiu hoc tha gluxit V- Phng php xc nh 3. I- Gii thiu v phn loi 1. Cu trc Gluxit l nhng hp cht hu c tp chc trong phn t c nhiu nhm hydroxyl(-OH) v nhm cacbonyl (-CHO,-CO) phn t . Ph bin c ng vt,thc vt v vi sinh vt Gluxit c to nn do qu trnh quang hp ca cy xanh ( CO2,H2O, dip lc ) Cc nguyn t to nn gluxit :C,H,O Cng thc cu to : Cn(H2O)m c gi l hydratcacbon 4. monosaccarit glucose fructose disaccarit saccarose Lactose polysaccarit Tinh bt Dextrin Glycogen cellulose 2- phn loi C 2 cch phn loi gluxit Phn loi theo cu trc: 5. Phn loi theo tnh cht: +Gluxit tinh ch:nhng loi gluxit thng qua nhiu mc lm sch v mt ti a cc cht km theo c trong thc phm. +Gluxit bo v: ngun gluxit thc vt ch yu di dng tinh bt vi lng cellulose km theo khng di 0,4% 6. 3-Ngun thc phm 7. II- vai tr dinh dng ca gluxit L ngun cung cp nng lng chnh cho c th: Trong khu phn n hng ngy W do gluxit cung cp chim ti 70%. 1g gluxit chuyn ha cho 4kcal Gluxit tham gia to hnh nh mt thnh phn ca t bo ,m v cc t chc c th. Tham gia vo thnh phn cu to ca DNA,RNA.. 8. Tham gia cu trc thnh t bo thc vt,vi khun.. Chuyn ha gluxit lin quan cht ch vi chuyn ha protein v lipit Nu cung cp y gluxit s gim phn hy protein n mc ti thiu =>tit kim protein Bo v gan: kho d tr ng gan tng cng bo v gip gan t chu nh hng ca cc cht c nh ru, vi khun, c t 9. Bo v c th khi nhim trng, khi cc c t ng vt xm nhp Tham gia qu trnh th thai, qu trnh hi phc v qu trnh iu ha cc phn ng enzym Ngoi ra mt s loi gluxit ng vai tr quan trng trong qa trnh tiu ha. 10. Cht x Cht x bao gm hai loi: Cht x khng ha tan: L loi khng tan trong nc gm cellulose v hemicellulose. C nhiu trong rau qu.. Cht x ha tan: Gm pectin, pentozan v cht nhy, c nhiu trong v cm ca ht go, ht i mch, ng, 11. Li ch ca cht x Lm gim cholesterol mu: thc phm c nhiu cht x tan c c th lm gim cholesterol mu bng cch lm axt mt i qua ng tiu ha nhanh hn do ly i bt cholesterol mu. Lm gim ng mu: n nhiu si x tan c trong ba n c tinh bt (ng cc) gip cho insulin hot ng tt hn, lm thc n xung rut chm hn, chnh v vy ng mu sau n khng tng nhanh. 12. Chng to bn: trong rut, cht x ny trng phng v lm mm phn, kch thch rut tng co bp v chng li to bn rt tt. Phng chng bnh ng rut: Si x khng tan lm gim p lc trong rut bng cch kch thch nhu ng rut, lm cho thc n i qua ng rut nhanh hn. Nga ung th rut: Tng lng thc n khng tiu ha (tng si x) khin cho tc thc n i qua ng rut nhanh hn, do vy lm gim thi gian nhng cht c tip xc vi rut. 13. Prebio L Oligosaccharides. Cc Oligosaccharide ny khng c thy phn trong rut non nn cn c gi l cht x trong khu phn n. Tch cc: - Ti to s cn bng ca h vi khun ng rut - Prebio ng vai tr nh mt ci by i vi vi khun gy hi. - Kch thch min dch ng tiu ha. - Gim kh nng ung th rut kt 14. Tc ng ca prebio - Gim cholesterol trong mu - Tng cng hp thu khong cht: - Ci thin bnh vim rut -Chng su rng. Tiu cc: - Tiu th mt lng ln (> 20g) inulin mi ngy c th gy tnh trng nhun trng. - Tiu th prebio lm tng vi khun to kh gas trong h tiu ha. 15. III-CHT LNG DINH DNG 1-Glucose L ngun cung cp nng lng chnh h thng thn kinh trung ng Glucose trong mu lun mc n nh 90mg/100ml. S thay i hm lng glucose trong mu c th gy nn cc bnh :i ng ,h ng huyt.. 16. 2- Frucose Thch hp cho ngi lao ng tr c ng tui,cc bnh nhn x va ng mch,ri lon chuyn ha lipit,cholesterol. nh hng tt ti cc hot ng ca vi khun c li trong rut . Khng lm tng cholesterol trong mu.. 17. 3- Saccarose Ngun ch yu l ng ma v c ci Kh nng sinh nng lng cao. Tha saccarose: + Khng tt cho ngi khng lao ng tay chn + Gy tng cholesterol mu ngi gi + Gy bo ph ,x va ng mch 14-18% 10-15% 18. 4 Lactose Ch c trong sa. Thy phn lactose rut xy ra t t: Mt tt: hn ch qu trnh ln men ca rut Bnh thng ha hot ng ca vi khun ng rut c li Tng kh nng hp thu canxi t rut c ch hot ng ca vi khun gy thi rut Mt xu: Men lactose t=>khng dung np lactose =>triu chng tng sinh hi,ri lon tiu ha,au bng. 19. 5 Tinh bt L ngun ng quan trng, cung cp glucose chnh. Khi tinh bt khng p ng c nhu cu c th,c th mi s dng cc glucid to glycogen nhanh nh monosaccharid hay disaccharid. Qu trnh thy phn tinh bt: Tinh bt =>dextrin =>maltose=>glucose 20. 6- Glycogen C nhiu gan(20% trng lng ti) c s dng dinh dng cc c,c quan v h thng ang hot dng di dng cht sinh nng lng c tng hp t glucose trong mu khi ang ngh ngi. 21. 7-Cc cht pectin L cc hemicellulose c chc nng chng ,bo v v c gi tr dinh dng nht nh. Protopectin: + Khng tan trong nc,c nhiu trong qu xanh pectin: + c ch h vi khun gy thi trong rut,iu ha h vi khun trong rut v ci thin qu trnh tiu ha + Thc y qu trnh lin so ,iu tr bng lot + C tc dng tit trng. 22. 8- Cellulose C th ngi khng sn xut men phn gii cellulose nhng 1 s vi khun ng rut c cc men ny Cellulose kch thch nhu ng rut=> iu ha bi tit. To iu kin bi xut cholesterol =>c vai tr phng nga x va ng mch. iu ha h vi khun ng rut. 23. IV-nh hng ca vic thiu hoc tha gluxit 24. Thiu Gluxit Tha Gluxit 1. C th suy nhc, gy, suy gim tr nh 2. H ng huyt 3. Suy dinh dng tr nh 4. nh hng n cc c quan tiu ho h bi tit, c quan thn kinh 5. Khi c th khng cung cp nhiu gluxit th s lm tng cng phn hu protein, lipit p ng nhu cu cho c th 1. Gy ra mt s bnh v d nh tiu ng, bnh bo ph, 2. Mu nhim m, gan b nhim m t tng nguy c b mc bnh v tim mch nh x va ng mch 25. D tha cht ng l nguyn nhn chnh dn n bo ph, tiu ng, bnh tim mch. ng huyt tng cao lm tng gnh nng ca tu trong vic sn xut insulin chuyn ng vo t bo. Nu chu k ny thng xy ra, c th lm thiu ht insulin tng i theo nhu cu ca c th v gia tng s khng insulin nn dn n bnh tiu ng. 26. n nhiu ng d dn n ri lon chuyn ho, ri lon ni tit v suy dinh dng. Thc n ngt ch cung cp nhng calori rng. Ngi bo ph do n ngt hoc n nhiu thc phm tinh ch cng c th l nhng ngi suy dinh dng. 27. n nhiu ng lm suy gim h min dch. n ngt lm gia tng tnh axt trong ng tiu ho to mi trng thun li cho nhiu loi vi trng c hi sinh si ny n, nht l khoang ming. n nhiu ng nh hng xu n hnh vi, tm l. n ngt c th lm tng ng huyt to c cm gic thoi mi. Cm gic ny cng chng bin mt khi ng huyt h xung. Nhng dao ng ln v xung xy ra thng xuyn d gy tnh trng nghin cht ngt, lm ri lon hot ng ni tit, gia tng nhng stress oxy ho v nh hng xu n hnh vi v tm l ca con ngi. 28. V- CC PHNG PHP PHN TCH GLUXIT Phng php so mu Phng php phn cc Phng php sc k Phng php ho hc 29. Phng php so mu Nguyn tc: tin hnh o mt quang ca dung dch ri da vo quy lut hp ph ca Lambert Beer: D: mt quang I: cng nh sng khi qua dung dch k: hng s b: chiu dy lp dung dch (cm) c: nng dung dch : cng nh sng ban u 30. Phng php phn cc: Nguyn tc: Phng php ny da trn tnh cht c bn ca gluxit l kh nng phn cc nh sng Phng php sc k: Nguyn tc: l tch mt hn hp cha nhiu cu t nh cc dung mi cho chy qua cc cht mang khc nhau, sau hin hnh bng mt lot cc dung mi khc Phng php ha hc: Nguyn tc chung l dng nc hoc dng cn chit ng, tu theo i tng cc sn phm m cch chun b dung dch mu dng nh lng ng khc nhau 31

Câu 11.  Thức ăn giàu gluxit  A. Lượng gluxit  > 40% B. Lượng gluxit  > 30%  C. Lượng gluxit  > 50%                                                             D. Lượng gluxit  > 35%Câu 12. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:A.Thực vật            B. Động vật         C. Chất khoáng       D. Tất cả đều đúng.Câu 13: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.         ...
Đọc tiếp

Câu 11.  Thức ăn giàu gluxit

  A. Lượng gluxit  > 40% B. Lượng gluxit  > 30%

  C. Lượng gluxit  > 50%                                                             D. Lượng gluxit  > 35%

Câu 12. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:

A.Thực vật            B. Động vật         C. Chất khoáng       D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.                                               C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                                  D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.

Câu 14. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn.                                                C. Cám, bột ngô, rau.

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.                                  D. Gạo, bột cá, rau xanh.

7
7 tháng 3 2022

C

D

A

C

7 tháng 3 2022

C-D-A-C

14 tháng 6 2018
Phương pháp sản xuất Kí hiệu
Thức ăn giàu gluxit a
Thức ăn thô xanh b, c
2 tháng 7 2019

Đáp án: C. Đường đơn.

Giải thích: (Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ là: đường đơn – Bảng 5 SGK trang 102)

30 tháng 7 2021

THAM KHẢO!

Các thức ăn vật nuôi giàu protein:

+ Tôm

+ Cá

+ Ốc

Các thức ăn vật nuôi giàu gluxit :

+ Lúa

+ Ngô

+ Khoai

+ Sắn

2 tháng 3 2021

-Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

-Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con.

-Thức ăn còn cung cấp năng lượng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

-Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triễn.

- Cung cấp các chất dinh dưỡng để kiến tạo cơ thể.

- Tăng sức đề kháng

 Thức ăn giàu gluxit : lúa, ngô, khoai, sắn,...

Gồm có 3 loại:

+ Nguồn gốc từ thực vật.

+ Nguồn gốc từ động vật.

+ Nguồn gốc từ các chất khoáng.

Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi  :

Protein: Cung cấp vật liệu xây dựng các cơ quan, bộ phận các hệ cơ quan của cơ thể con vật.

 Lipit: Cung cấp năng lượng.

 Gluxit: Cung cấp năng lượng.  

Nước: Chất hòa tan, chất vận chuyển, điều hòa thân nhiệt.  

 

Chất khoáng Ca,P,Na,Fe…: Xây dựng các tế bào,cơ quan, hệ cơ quan.  

Vitamin A,B,D…: Giúp cơ thể phát triển chống vi trùng gây bệnh,giúp tiêu hóa và giữ thăng bằng hệ thần kinh…  

-Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu:  + protein  + lipit  + gluxit  + nước  + khoáng và vitamin.  

15 tháng 4 2021

Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và các chất khoáng.

 protein , lipit , gluxit, nước , khoáng và vitamin

25 tháng 3 2022

Tham khảo:

 

– Chế biến thức ăn:

+ Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá.

+ Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng.

+ Loại trừ chất độc hại.

– Dự trữ thức ăn:

+ Giữ cho thức ăn lâu bị hỏng.

+ Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi.

- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:

+ Nuôi trồng thủy hải sản.

+ Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn từ động vật như giun đất, nhộng tằm.

+ Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây và hạt họ đậu.

- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit:

+ Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. xuất ra nhiều ngô, khoai, sắn

- Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh: tận dụng đất trống để trồng trọt và tận dụng các sản phẩm phụ có được trong trồng trọt để chăn nuôi.

26 tháng 3 2022

– Chế biến thức ăn:

+ Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá.

+ Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng.

+ Loại trừ chất độc hại.

– Dự trữ thức ăn:

+ Giữ cho thức ăn lâu bị hỏng.

+ Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi.

- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:

+ Nuôi trồng thủy hải sản.

+ Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn từ động vật như giun đất, nhộng tằm.

+ Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây và hạt họ đậu.

- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit:

+ Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. xuất ra nhiều ngô, khoai, sắn

- Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh: tận dụng đất trống để trồng trọt và tận dụng các sản phẩm phụ có được trong trồng trọt để chăn nuôi.