Từ "đồng" trong các từ : nhi đồng, đồng dao, đồng thoại nghĩa là j?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b, Đồng (Cùng nhau, giống nhau): đồng âm, đông bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng khởi, đồng môn…
Đồng âm: cùng âm đọc
+ Đồng ấu: Cùng nhỏ tuổi
+ Đồng bào: cùng một bọc
+ Đồng bộ: Cùng khớp nhau nhịp nhàng
+ Đồng chí: Cùng chiến đấu
+ Đồng dạng: Cùng hình dạng
+ Đồng khởi: Cùng khởi nghĩa
+ Đồng môn: Cùng trong một nhóm
+ Đồng niên: Cùng năm
+ Đồng sự: Cùng làm việc
+ Đồng thoại: thể loại truyện viết cho trẻ em
+ Trống đồng: Trống được làm từ chất liệu đồng
a) Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
tk: có thể chia từ đồng nghĩa thành hai loại chính:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn:
Là những từ cùng chỉ một sự vật, hiện tượng, cùng biểu thị một khái niệm; nói chung, chúng có thể thay thế cho nhau. Ví dụ: trái - quả; vùng trời - không vận; có mang - mang thai - có chửa.
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa có sắc thái khác nhau, ví dụ: chết - hi sinh - từ trần - tạ thế - trăm tuổi - khuất núi - qua đời - mất - thiệt mạng - bỏ xác - toi mạng, ...
Vd về từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả-trái , vừng -mè ......
đồng âm = giống nhau về âm khác nhau về nghĩa
nhi đồng= trẻ em
đồng dạng= là khái niệm hình học
đồng dao=là thơ ca dân gian truyền miệng của trẻ em Việt Nam
đồng bào=là một cách gọi của người Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản có ý coi nhau như con cháu của cùng tổ tiên sinh ra.
mục đồng=là trẻ chăn trâu, chăn bò
✓ đồng môn | ✓ đồng quê | ✓ đồng ca | ✓ đồng cảm |
✓ đồng chí | □ đồng ruộng | ✓ đồng thanh | □ đồng bằng |
✓ đồng đội | ✓ đồng nghĩa | □ đồng hồ | ✓ đồng tình |
□ đồng thau | ✓ đồng âm | ✓ đồng phục | ✓ đồng ý |
✓ đồng ngũ | □ đồng tiền | ✓ đồng hành | ✓ đồng tâm |
-Từ đồng có nghĩa là "cùng": đồng môn, đồng ca, đồng cảm, đồng nghĩa, đồng tình, đồng đội.
-Từ đồng không có nghĩa là "cùng": đồng quê, đồng hồ, đồng tiền, đồng ruộng
bạn ơi ai cho bạn hỏi bài vậy bạn?
thui :các từ đồng âm là:cậu tự đi mà nghỉ
:các từ trái nghĩa:cậu tự đi mà nghĩ
học tốt nhớ tích nhé
Bài làm
* Từ " Đồng " trong từ: " Nhi đồng " có nghĩa là:
Chỉ tuổi tác của các trẻ nhẻ từ 4 đến 9 tuổi. Ở đây là nói đến trẻ em.
* Từ " Đồng " trong từ: " Đồng dao " có nghĩa là:
+ " Đồng dao": Lời hát dân gian truyền miệng của trẻ em, thường kèm một trò chơi nhất định
+ Từ " Đồng ": Là mộ hành động " truyền bằng miệng "
* Từ " Đồng " trong từ: " Đồng thoại " có nghĩa là:
+ Từ " Đồng ": là một hành động bằng miệng " nói ". Thoại là đối thoại
=> Đồng thoại là : Nói chuyện giống nhau hoặc là nói cùng lúc giống nhau.
# Chúc bạn học tốt #