K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2021

He has donated all the money he owned to the local charity.            Anh ấy đã quyên góp tất cả số tiền mình sở hữu cho tổ chức từ thiện địa phương.

Each of us must  plant a tree in the school garden.                  Mỗi người trong chúng tôi đều phải trồng một cây trong vườn trường.

My brother helped me clean the house.                       Anh trai tôi đã giúp tôi lau nhà.

My father encouraged me to help the poor cat find its home.          Cha tôi khuyến khích tôi giúp con mèo tội nghiệp tìm nhà của nó.

 

25 tháng 9 2021

1. Nam/do/volunteer work/last year

Nam did volunteer work last year

2. They/donate/many/book/last week

They donated many books last week

3. Hoa/help/brother/do/homework

Hoa helped her brother to do homework

4. We/plant/tree/garden

We planted trees in the garden

5. The children/clean/streets/yesterday

The children cleaned the streets everyday

6. We/encourage/children/to take part/recycle/cans and paper/two weeks ago

We encourage children to take part in recycling cans and paper 2 weeks ago

30 tháng 6 2017

match the verbs in column a with the words /phrases b

1. visit a. blood

1. visit f. elder people in nursing homes

2. help b.rubbish

2. help e , children do homework

3.clean up c. the traffic

3.clean up g. dirty street

4.plant d,trees

4.plant d,trees

5.recycle e , children do homework

5.recycle b.rubbish

6.paint f. elder people in nursing homes

6.paint a. mural over graffiti

7. donate g. dirty street

7. donate a. blood

8.direct h. a mural over graffiti

8.direct c. the traffic

12 tháng 12 2019

b đâu?

6 tháng 4 2021

Many students in Vietnam volunteer to help poor people in diferent ways.     

6 tháng 4 2021

C. volunteer

 

7 tháng 8 2017

Đặt câu với các từ sau:

1.community

=> We must work for the welfare of the community.

( Chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của cộng đồng.)

2.service

=> He saw service as an infantry officer in the last war.

( Anh ấy phục vụ với tư cách là sĩ quan bộ binh trong cuộc chiến vừa qua.)

3.Global citizen

=> Global citizen is working very hard so as to have a better life.

( Công dân toàn cầu đang làm việc rất chăm chỉ để có một cuộc sống tốt đẹp hơn.)

4.Volunteer

=> Volunteers came from other parts of the United States as well as from other countries.

( Những người tình nguyện từ nhiều nơi trên khắp nước Mỹ và cả những nước khác đến.)

5.Provide

=>A clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs.

( Điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa. )

6.Donate

=> They donated the land to the federal government for military use.

( Họ đã hiến tặng khu đất cho chính quyền liên bang để dùng với mục đích quân sự.)

7.Certainly

=> He is certainly a smart man.

( Anh ta nhất định là 1 người đàn ông thông minh.)

8.Profit

=> More than that, it will be of profit to you personally.

( Hơn thế nữa, điều này còn đem lại lợi ích cho chính bạn.)

9.Non-profit

=> It is a non-profit organisation and all the services here will be free of cost for all.

( Đó là một tổ chức phi lợi nhuận và tất cả các dịch vụ ở đây sẽ được sử dụng miễn phí.)

10.organisation

=> Several leaders in this region expressed their support for Mr Correa , as did the Organisation of American States ( OAS ) .

( Một số lãnh đạo của địa phương này bày tỏ sự ủng hộ ông Correa , trong đó có Tổ Chức Các Quốc Gia Châu Mỹ ( OAS ) .

11.Protect

=> That will serve as a protection for you.

( Việc này sẽ là sự che chở cho bạn.)

12.environment

=> But she learned how to be active in her silent , dark environment .

( Nhưng cô ấy cũng học cách chủ động trong môi trường tối tăm và lặng im ấy.)

13.evironmental

=> She believed that economic development and environmental protection did not have to be in conflict with each other.

( Bà ta tin rằng sự phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường không mâu thuẫn với nhau.)

14.environmentally

=> Promoting green and environmentally friendly lifestyle will help saving our planet.

( Khuyến khích lối sống xanh và thân thiện với môi trường sẽ cứu được hành tinh của chúng ta.)

15.encourage

=> Encourage all to prepare well so as to gain the most benefit.

( Khuyến khích mọi người chuẩn bị kỹ để nhận được lợi ích tối đa.)

16.can

=> He can swim very fast.

( Anh ấy có thể bơi rất nhanh.)

17.Project

=> And I wanted this guy to be involved in my crazy project,

( Và tôi đã muốn ông tham gia vào dự án điên rồ của tôi,)

18.Clean

=> You should clean the floor before leaving the house.

( Bạn nên lau chùi sàn nhà trước khi rời khỏi nhà.)

19.Plant

=> Examine the fascinating world of insects, of plants, of animals—whatever field interests you.

( Hãy ngẫm nghĩ về côn trùng, cây cối và thú vật—bất cứ lĩnh vực nào mà bạn thích.)

20.Help

=> I really neeed your help.

( Tôi thực sự rất cần sự giúp đỡ của bạn.)

21.home less people

=> With hundreds of millions of dollars available, those officials wanted to benefit homeless people in the United States.

( Với ngân sách hàng trăm triệu Mỹ kim trong tay, họ có nhiệm vụ lên kế hoạch trợ giúp những người vô gia cư.)

22.Blood

=> For people with diabetes , a sudden drop in the level of blood glucose can be very serious .

( Đối với người bị tiểu đường thì việc giảm nồng độ đường trong máu một cách đột ngột có thể rất nguy hiểm .)

23.street children

=> I think we should help street children in our city.

( Tôi nghĩ rằng chúng tôi nên giúp đỡ những đứa trẻ em đường phố ở thành phố của chúng ta.)

24.Attention

=> It's what you pay attention to.

( Đó là cái bạn quan tâm tới.)

25.Effect

=> Exposure to the sunlight had the effect of on your eyes.

( Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời gây tác động lên mắt của bạn.)

26.situation

=> Of course, there are urgent situations where impatience is understandable.

( Dĩ nhiên, có những trường hợp cấp bách khiến người ta thiếu kiên nhẫn đợi thì cũng dễ hiểu thôi.)

Chúc bạn học tốt!!!

8 tháng 8 2017

cảm ơn bn nhìu lắm lắm lắm lắm lắm......luôn

1 tháng 10 2021

Nouns: benefit - volunteer, 

Verbs : donate - help - recycle - plant - provide - encourage

Adjectives : environmental - clean

11 tháng 8 2021

1.encourage ⇒ encouraging

2.in ⇒ on

3.because ⇒ because of

4.information ⇒ informations

5.sickness ⇒ sick

27 tháng 9 2016

Heo mi

Sắp sếp: 

1. Flower/Is/alright?/the/Restaurant

2. bit/runs/fast./He/a

3. is/bit/The market/far from my house./a

4. is/to cycle to school./young/Bao/too

5. successfully/his/Bell/invention./demonstrated 

Chọn từ phát âm sai: 

A. deaf                B. reach                   C. speak                D. dream

Chọn đáp án đúng:

1. He fell "_" and broke his leg. (a : upstair         B: upstairs            C: dowstairs          D: downstair)

2. The _ of telephone made Alexander Graham Bell gamous all over the world. (A: invent          B: invented          C: intention          D: invention)

3. They emigrated __ Australia in the 1960s to find work. (A: at          B: in         C: to            D: for)

IOE 8

Giúp

27 tháng 9 2016

GIúp

4 tháng 4 2023

1.Wash bottles before you recycle them.

2.Trees help to clean and keep the environment.

3.Have you ever seen ghosts ?

Chúc bạn học tốt nhé !!!

16 tháng 4 2023

chữ cảm ơn viết sai từ cảm rùi bé ơi