K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ ghép : ngay thẳng , ngay đơn , ngay thật

Từ láy : ngay ngắn , ngay ngáy

HT

28 tháng 9 2021

hay nhề

ddd

11 tháng 9 2018
  Từ ghép Từ láy
Ngay ngay thẳng, ngay thật ngay ngắn
Thẳng thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp thẳng thắn, thẳng thớm
Thật chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình thật thà
28 tháng 9 2021
 từ ghéptừ láy
Ngayngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tứcngay ngáy,ngay ngắn
Thẳngthẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,...thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm
Thậtthật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật

thật thà

28 tháng 6 2018

Em xếp như sau:

a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.

b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.

c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi

d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ

1 tháng 5 2018

Em xếp như sau:

a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.

b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.

c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi

d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ

7 tháng 10 2023

- Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí thân, chí hướng, chí tình

- Chí có nghĩa là rất, hết sức: chí phải, quyết chí, bền chí

5 tháng 1 2018

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

26 tháng 5 2018

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

10 tháng 2 2017

a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.

b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.

c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.

15 tháng 2 2018

a, truyện cổ, ông cha, lặng im

b, chầm chậm, Ba Bể, cheo leo, se sẽ.

Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau

a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất

b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật

c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm

18 tháng 5 2022

a) chân lí 

b) ngay ngắn 

c) thật sự