Dùng phương pháp Kjeldahl để biến N trong 0.5g chất hữu cơ A thành NH3. Cho toàn bộ NH3 sinh ra vào 30ml dd H2SO4 0.5M. Thành phần % khối lượng nito trong A?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Sản phẩm cháy sau phản ứng gồm CO2, H2O và N2
Nên A có dạng (C2H5O2N)n . Mà MA < 100 nên 75n < 100 => n = 1. Vậy A là C2H5O2N.
\(n_{H_2SO_4}=0,01.1=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,0154.0,5=0,0077\left(mol\right)\)
PTHH: 2NH3 + H2SO4 --> (NH4)2SO4
0,0123<-0,00615
2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
0,0077-->0,00385
=> \(n_{NH_3}=0,0123\left(mol\right)\)
=> nN(A) = 0,0123 (mol)
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,2706}{44}=0,00615\left(mol\right)\Rightarrow n_{C\left(A\right)}=0,00615\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{0,2214}{18}=0,0123\left(mol\right)\Rightarrow n_{H\left(A\right)}=0,0246\left(mol\right)\)
=> \(n_{O\left(A\right)}=\dfrac{0,369-0,0246.1-0,00615.12-0,0123.14}{16}=0,00615\left(mol\right)\)
Có: nC(A) : nH(A) : nO(A) : nN(A) = 0,00615 : 0,0246 : 0,00615 : 0,0123
= 1 : 4 : 1 : 2
=> CTPT: (CH4ON2)n
Mà PTKA = 60 đvC
=> n = 1
=> CTPT: CH4ON2
Đáp án B
Gọi công thức phân tử của X là CxHyNt
Vậy công thức phân tử của X là CH5N
% N = .100 % = 15 , 73 % → M X = 89 → e s t e X : H 2 N C H 2 C O O C H 3 H 2 N C H 2 C O O C H 3 + N a O H → H 2 N C H 2 C O O N a + C H 3 O H
C H 3 O H + C u O → t ° C u + H C H O + H 2 O H C H O + 4 A g N O 3 + 6 N H 3 + 2 H 2 O → 4 A g ↓ + N H 4 2 C O 3 + 4 N H 4 N O 3
n A g = 12 , 96 108 = 0 , 12 → n X = n C H 3 O H = n H C H O = 1 4 . n A g = 0 , 12 4 = 0 , 03 m o l → m X = 0 , 03.89 = 2 , 67 g a m
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án C
MX = 14 : 0,1573 = 89 => R là CH2 Va R’ là CH3
m = 0,03.89 = 2,67 g
Đáp án D
2NH3 + H2SO4® (NH4)2SO4
2NaOH + H2SO4® Na2SO4 + 2H2O
2 n H 2 S O 4 = n N A O H + n N H 3 ⇒ n N H 3 = 0 , 01 m o l
MX = 2,009.22,4 = 45 Þ n X = 0 , 45 45 = 0 , 01 m o l
Đặt CTPT của X là CxHyNz
Bảo toàn C: 0,01x = 0,02 Þ x = 2;
Bảo toàn N: 0,01z = 0,01 Þ z = 1
12.2 + y + 1.14 = 45 Þ y = 7 Þ CTPT là C2H7N