K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2019

Infinitive( Nguyên mẫu): read

Past Tense( Quá khứ): read

Past Pariple( Quá khứ phân từ): read

Meaning( Nghĩa): đọc

6 tháng 11 2021

shall

6 tháng 11 2021

ko có quá khứ của should bạn nhé! Trường hợp đang trong thì quá khứ thì không cần chia j cả, tương tự với can, could, may, might

Đặt động từ ở dạng đúng: Quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn: 1.When Mrs.Golan (open)....................the door, her children (do)................their homework and her husband (read)......................the newspaper.2.What (you/do)................................yesterday at half past eight in the morning?-I (study)................................at school 3.When(he/arrive)....................................to the meeting last...
Đọc tiếp

Đặt động từ ở dạng đúng: Quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn: 1.When Mrs.Golan (open)....................the door, her children (do)................their homework and her husband (read)......................the newspaper.

2.What (you/do)................................yesterday at half past eight in the morning?

-I (study)................................at school 3.When(he/arrive)....................................to the meeting last time?

4.(They/paint)...................................the walls when your mother (come).............in? 5.While Dan(fix)......................the chairs his sister ,Ronda (work).....................in the garden 6.They(watch)...................television when their mother (come).................back 7.While mother (hang ).............the clothes,her two daughters(wash)...................the dishes 8.Tom(water).........................the garden when it(start).................to rain 9.She (talk)..............on the phone , when I (arrive)..................................... 10.I (read)....................a book when you (call)...............me

2
15 tháng 2 2023

opened/were doing/was reading

were you doing/was studying

did he arrive

Were they painting/came

was fixing/was working

were watching/came

was hanging/were washing

was watering/started

was talking/arrived

was reading/called

15 tháng 2 2023

opened - were doing - was reading

were you doing - was studying

did he arrive

Were they painting - came

were fixing - was working

were watching - came

was hanging - were washing 

was watering - started

was talking - arrived

was reading - called

24 tháng 12 2021

? chưa hiểu lắm

24 tháng 12 2021
17 tháng 7 2021
STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1makemademadetạo ra, làm ra

Đây nha bn

~HT~

1 tháng 12 2021

sent

1 tháng 12 2021

sent

21 tháng 8 2019

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer andchecked her e-mails.

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.

When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.

If I were you, I would do it.

21 tháng 8 2019

Surfing Internet nha bn 

#Học tốt

Nhớ đúng mk nha !!!

23 tháng 5 2021

Quá khứ hoàn thành nhé

23 tháng 5 2021

cảm ơn nhéhiuhiu

21 tháng 9 2019

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Tobe

S + was/were + Ved/V2

Ví dụ:

She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)

Verbs

S + Ved/V2

Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)

Công thức chung

S + was/were + V – ing

Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)

Học Tốt!!!

trả lời

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)   
 hc tốt