K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

BÀI TẬP TUẦN 3Bài 1. Tính tổng một cách hợp lýa)                                               b)                  c)                                       d)                 e) Bài 2. Tính tổng sau: a) b) c) d) e) Bài 3. Tính nhẩm a)                                   b)                        c) d)                                  e) Dạng 2: Tìm xI.Phương pháp giải.    Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm, khi đó...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TUẦN 3

Bài 1. Tính tổng một cách hợp lý

a)                                               b)                 

c)                                       d)                

e)

Bài 2. Tính tổng sau:

a)

b)

c)

d)

e)

Bài 3. Tính nhẩm

a)                                   b)                        c)

d)                                  e)

Dạng 2: Tìm x

I.Phương pháp giải.

    Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm, khi đó sử dụng quan hệ phép cộng, phép trừ để đưa về dạng quen thuộc. Sau đó vận dụng quy tắc:

* Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

*Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ hay Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

* Muốn tìm thừa số chưa biết ta lây tích chia cho thừa số đã biết.

II.Bài toán.

Bài 1.Tìm x, biết:

a)                                                 b)

c)                                   d)

Bài 2.

a) Tìm số tự nhiên biết rằng nếu số đó cộng thêm đơn vị ta thu được một số tự nhiên là .

b) Tìm số tự nhiên x, biết nếu lấy  cộng với chính nó thì ta được một số có giá trị gấp lần số 25.

Dạng 2. Bài toán có lời giải                                                 

I. Phương pháp giải.

- Bước 1: Đọc kỹ đề toán và tìm hiểu xem ta đã biết được những gì.

- Bước 2: Xác định xem bài toán yêu cầu gì

- Bước 3: Tìm cách giải thông qua cái đã biết và cái cần tìm

II.Bài toán.

Bài 1. Một cơ thể trưởng thành khỏe mạnh cần nhiều nước. Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi mỗi ngày là 450 ml qua da (mồ hôi). 550 ml qua hít thở, 150 ml qua đại tiện, 350 ml qua trao đổi chất, 1500 ml qua tiểu tiện.

a) Lượng nước mà cơ thể  một người trưởng thành mất đi trong một ngày khoảng bao nhiêu?

b) Qua việc ăn uống, mỗi ngày cơ thể hấp thụ khoảng 1000 ml nước. Một người trưởng thành cần phải uống thêm bao nhiêu nước để cân bằng lượng nước đã mất trong ngày ?

Bài 2. Chiến dịch Điện Biên Phủ toàn thắng ngày  tháng  năm . Đó là thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta trong thế kỷ 20. Hãy xác định ngày lịch sử này, biết rằng là số ngày của một tuần và .

Bài 3. Năm nay Lan được tuổi còn mẹ của Lan thì được  tuổi. Hỏi sau  năm nữa thì số tuổi của mẹ gấp mấy lần số tuổi của Lan?

2. PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN

Dạng 1.Thực hiện phép tính

I.Phương pháp giải.

Thực hiện tất cả các phép cộng và trừ theo thứ tự từ trái qua phải

Tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép trừ

Hiệu của hai số không đổi nếu ta thêm vào một số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị

II.Bài toán.

Bài 1. Tính

a.                                                              c.

b.                                                       d.

Bài 2.Tính nhẩm

a.                                                                              c.

b.                                                                             d.

Dạng 2. Tìm x                                                                                    

I.Phương pháp giải.

Để tìm số chưa biết trong một phép tính, ta cần nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính:

    Tìm số hạng; Lấy tổng trừ số hạng đã biết

    Tìm số bị trừ: Lấy hiệu cộng số trừ

    Tìm số trừ: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu

Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm,khi đó sử dụng quan hệ phép cộng, phép trừ để đưa về dạng quen thuộc.

II.Bài toán.

Bài 1. Tìm số tự nhiên x

a.                                                                           c.

b.                                                                           d.

e.                                                              f.

Bài 2.

a.Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nó trừ đi  thì được .

b. Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu trừ nó, sau đó chia với  thì được .

Dạng 3. Bài toán thực tế

I.Phương pháp giải.

Tóm tắt bài toán, xác định đề bài cho yếu tố nào, tính những yếu tố nào? Mối quan hệ giữa các yếu tố với nhau.

II.Bài toán.

Bài 1.Mộtnhà máy xuất khẩu lúa quý I và quý II được sản lượng lần lượt là tấn và tấn. Để hoành thành kế hoạch cả năm (tấn) thì hai quý cuối năm phải phấn đấu bao nhiêu sản lượng lúa?

Bài 2. Để chuẩn bị năm học mới, bạn An đã cầm  đồng ra hiệu sách mua một số dụng cụ học tâp và sách vở. Bạn An mua  quyển vở với giá  đồng một quyển và  cây bút bi giá đồng một cây. Hỏi cửa hàng phải trả lại cho bạn An bao nhiêu tiền?

Bài 3. Có 3 xe nước với thể tích nước như sau: xe thứ 1 chở được  lít nước, xe thứ 2 chở được lít nước, biết xe thứ 3 chở ít hơn tổng lượng nước của xe thứ 1 và thứ 2 là  lít nước. Hỏi xe thứ 3 chở được bao nhiêu lít nước?

Bài 4. Trong  người dự hội nghị thì  người biết nói tiếng Anh,  người biết nói tiếng Nga còn  người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga. Hỏi có bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng?

Dạng 4: Tính tổng theo quy luật

II.Bài toán.

Bài1. Tính nhanh :

a. .

b.

Bài 2.

a. Tính hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.

b. Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có chữ số là

3. PHÉP NHÂN HAI SỐ TỰ NHIÊN

Dạng 1. Tính một cách hợp lý

I. Phương pháp giải:

- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân để tạo thành tích tròn chục, tròn trăm.

- Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính tổng một cách hợp lý.

II. Bài toán:

Bài 1. Tính các tích sau một cách hợp lý:

a)                                     b                                     c)

d)                               e)                            f)

Bài 2. Tính nhanh

a)                                             b)

c)                                          d)

Dạng 2. Tính nhẩm

I. Phương pháp giải:

- Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất .

- Tính nhẩm bằng cách chia cả hai thừa số với cùng một số thích hợp.

- Tính nhẩm bằng cách nhân vào số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp

II. Bài toán:

Bài 1. Tính nhẩm

a) b)

c) d)

Bài 2. Tính nhẩm

a) b)

c) d)

Dạng 3: Tìm x, biết:

I.Phương pháp giải. Vận dụng quy tắc:

* Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia thừa só đã biết.

* Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

* Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

II.Bài toán.

Bài 1.Tìm x, biết:

a)                                                           b)

c)                                                d)

Bài 2. Tìm x, biết:

a)                                             b)

c)                                        d)

Dạng 4. Bài toán có lời giải                                                 

I. Phương pháp giải.

- Bước 1: Đọc kỹ đề toán và tìm hiểu xem ta đã biết được những gì.

- Bước 2: Xác định xem bài toán yêu cầu gì

- Bước 3: Tìm cách giải thông qua cái đã biết và cái cần tìm

II.Bài toán.

Bài 1. Một ô tô chở bao gạo và bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng kg, mỗi bao ngô nặng kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô ?

Bài 2. Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết  số điện. Hỏi ông Khánh phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:

Giá tiền cho  số đầu tiên là đồng/ số;

Giá tiền cho  số tiếp theo (từ số đến số) là đồng/số;

0
26 tháng 9 2019

Bài tập 1:

Số số hạng của dãy số trên là:

(1999 - 1) : 1 + 1 = 1999 (số hạng)

Tổng của dãy số trên là:

(1999 + 1) x 1999 : 2 =199900

Bài tập 2:

Số số hạng của dãy số trên là:

(296 - 2) x 3 + 1 = 99 (số hạng)

Tổng của dãy số trên là:

(283 + 7) x 70 : 2 = 10150

26 tháng 9 2019

1.

Số số hạng của dãy số trên là:

(1999 - 1) : 1 + 1 = 1999 (số hạng)

Tổng của dãy số trên là:

(1999 + 1) x 1999 : 2 =199900

 2.

Số số hạng của dãy số trên là:

(296 - 2) x 3 + 1 = 99 (số hạng)

Tổng của dãy số trên là:

(283 + 7) x 70 : 2 = 10150

12 tháng 12 2023

Bài 2:

a: \(387+\left(-224\right)+\left(-87\right)\)

\(=\left(387-87\right)+\left(-224\right)\)

=300-224

=76

b: \(39+\left(13-26\right)-\left(62+39\right)\)

\(=39+13-26-62-39\)

\(=\left(39-39\right)+\left(13-26-62\right)\)

=0-75

=-75

c: \(32-34+36-38+40-42\)

\(=\left(32-34\right)+\left(36-38\right)+\left(40-42\right)\)

\(=\left(-2\right)+\left(-2\right)+\left(-2\right)\)

=-6

d: \(92-\left(55-8\right)+\left(-45\right)\)

\(=92-55+8-45\)

\(=\left(92+8\right)-\left(55+45\right)\)

=100-100

=0

e: -20<=x<=20

mà x nguyên

nên \(x\in\left\{-20;-19;-18;...;18;19;20\right\}\)

=>M={-20;-19;-18;-17;...;18;19;20}

Tổng các phần tử của M là:

\(\left(-20\right)+\left(-19\right)+\left(-18\right)+\left(-17\right)+...+18+19+20\)

\(=\left(-20+20\right)+\left(-19+19\right)+...+\left(-2+2\right)+\left(-1+1\right)+0\)

=0+0+...+0

=0

3 tháng 4 2022

Bài 4 :

Tổng của 2 số là:

\(80\times2=160\)

Số lớn gấp 4 lần số bé => Số lớn\(=\dfrac{4}{5}\)tổng 2 số 

Số lớn là:

\(160\times\dfrac{4}{5}=128\)

 Số bé là:

\(180-128=72\)

3 tháng 4 2022

Giúp mình cả mấy bài kia nữa nhé

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

1
22 tháng 11 2021

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

0
II. BÀI TẬP1. Tínha) ;            b);c) giờ bằng bao nhiêu phút?d) Tìm một số biết của số đó bằng 14.2. Tính hợp lýa);   b) ;            c);d);       e);f);3) Trên đĩa có 12 quả táo. Lan ăn số quả táo đó. Sau đó, Linh ăn số táo còn lại. Hỏi Linh đã ăn bao nhiêu quả táo?4) Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp...
Đọc tiếp

II. BÀI TẬP

1. Tính

a) ;            b);

c) giờ bằng bao nhiêu phút?

d) Tìm một số biết của số đó bằng 14.

2. Tính hợp lý

a);   b) ;            c);

d);       e);

f);

3) Trên đĩa có 12 quả táo. Lan ăn số quả táo đó. Sau đó, Linh ăn số táo còn lại. Hỏi Linh đã ăn bao nhiêu quả táo?

4) Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp bằng của lớp 6A và bằng  của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?

5) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A nằm trên tia Ox, điểm B nằm trên tia Oy sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm.

a) Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không?

b) Tính AB

c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

7) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B và C thuộc tia Oy.

a) Nêu tên các tia đối nhau gốc A.

b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

c) Nêu tên các tia trùng với tia Ay.

d) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong các điểm có trên hình.

2
19 tháng 3 2022

Vừa lỗi vừa dài ._.

19 tháng 3 2022

????

Bài 1: 

c: \(\left(-5x-y\right)^3=-125x^3-75x^2y-15xy^2-y^3\)

h: \(\left(3y-2x^2\right)^3=27y^3-54y^2x^2+36yx^4-8x^6\)

23 tháng 9 2021

Bài 1:

c. (-5x - y)3 = -125x3 - 50x2y - 10xy2 - y3

d. (3y - 2x2)3 = 27y3 - 18x2y2 + 24xy4 - 8x6

14 tháng 11 2020

Bài 1:

Cách 1 : A = {5; 8; 11; ...992; 995; 998}

Cách 2 : A = { a\(\inℕ\)| a - 2 \(⋮\)\(\le\)1000}

Tập hợp A có số phân tử là:

(998 - 5) : 3 + 1 = 332 (phân tử)

Tổng số phân tử của tập hợp A là :

(998 + 5) . 322 : 2 = 161483

Đáp số :...................

Bài 2:

Gọi số bị chia là a và số chia là b

Ta có :

a + b = 72 (1)

a : b = 3 (dư 8)

\(\Rightarrow\)a = 3b + 8 (2)

Từ (1) và (2) ta có:

b + 3b + 8 = 72

  4b     + 8  = 72 

  4b            = 72 - 8 = 64

    b            = 64 : 4 = 16

a = 3b + 8 = 3 . 16 + 8 = 56

Vậy số bị chia là 56; số chia là 16

-------------------------------

Chúc bạn học tốt !!! :)

8 tháng 12 2021

câu 5:thực hiện phép tính sau một cách hợp lý

a) 463+318+137-118 

\(=(463+137)+(318-118)\) 

\(=600+200=800\)

                 

13 tháng 8 2020

Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. 

a, A= { x E N , 15 < x < 19 }

\(A=\left\{16;17;18\right\}\)

b, B= { x E N*, x < 14 }

\(B=\left\{0;1;2;3;...;13\right\}\)

c, C= { x E N , 12 < x < 15 }

\(C=\left\{13;14;15\right\}\)

Bài 2:  Cho các  tập hợp các số lẻ không vượt quá 7

A = { 0,2,4,6,8,10,12,14,16 }

A={x\(\in\)N, x là số chẵn,\(\le\)16}

B = { 1,3,5,7,9 }

B={x\(\in\)N, x là số lẻ,\(\le\)9}

C = { 0,5,10,15 }

C={x\(\in\)N, x\(⋮\)5;\(\le\)5

D = { 3,6,9,12,15 }

D={x\(\in\)N; x\(⋮\)3, \(\le\)13}

13 tháng 8 2020

bài 1

a)  A = { 16 ; 17 ; 18 }

 b) B = { 1 ; 2; 3; 4 ; 5 ; ...; 11; 12; 13 }

c )  C = { 13 ; 14 }