K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2018

những từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người :thi nhân,nhân mã, nhân viên,.....

18 tháng 12 2018

nhân dân, nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài, nam nhân, nữ nhân, quân nhân,..v..v....

đúng k nha

20 tháng 11 2018

Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa

a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

7 tháng 10 2021

tiếng nhân có nghĩa là người là: Nhân dân,công nhân,nhân loại,nhân tài.

tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người là: Nhân hậu,nhân ái,nhân đức.

                                                      Xong rồi đó !!!

16 tháng 12 2019

Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa

a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

25 tháng 1 2019

Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa

a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

10 tháng 4 2022

nhân dan, công dân, nhân vật

nhân ái, nhân hậu, nhân từ

10 tháng 4 2022

- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ

7 tháng 10 2021

Tiếng nhân có nghĩa là ngườinhân dân, công nhânnhân loại, nhân tài. 

 Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

TL :

nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính

nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính

HT

18 tháng 4 2016

nhân hậu

nhân từ

....... tự tìm tiếp nhé

18 tháng 4 2016

ở đây là để học toán, chứ ko phải để học tiếng việt nha

14 tháng 7 2019

a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :

nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :

nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:

 - Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực

25 tháng 9 2021

tham khảo :

Tiếng nhân có nghĩa là ngườinhân dân, công nhânnhân loại, nhân tài. 

 Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

hơi thừa