K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2018

these / those are my new friends Bao and Mai

nice to meet you

                                                                                                                                   

                                                                                                                                   

                                                                                                                                   

                                                                                                                                    

19 tháng 11 2018

they are my friends bao and mai

nice to meet you

5 tháng 7 2023

Từ gạch chân là từ cheerful 

 

18 tháng 8 2016

Get up, Nam Get up, Nam You`re going back to school Your friends are going back to school, too. The new school year starts today You`ve got nice shoes You`ve got new pens Your friends are on their way. 

18 tháng 8 2016

ảm ơn nha nhưng muộn rồi và mk cx đã làm dc rồi

13 tháng 10 2017

Gạch chân đúng mỗi từ dùng sai được 0,25 điểm; tìm được đúng mỗi từ thay thế được 0,25 điểm

A. Từ dùng sai: tự trọng là từ thay thế: tự tin

B. Từ dùng sai: tự mãn là từ thay thế: tự hào

14 tháng 9 2017

1. afternoon

2. My

3. And

4. too

5. tomorrow

 

28 tháng 6 2017
1. afternoon 2. My 3. And 4. too 5. tomorrow

 

1 tháng 9 2021

Thế bạn làm nick để chửi người à??????
Bạn không làm được thì thôi chứ limdim

1 tháng 9 2021

Nếu bạn k làm cho người ta thì thôi nhá đừng nói người ta như thế🙄

New Words aa. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.) 1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.a. easy to carry and moveb. easy to use2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.a. without needing a person to control it b. with taking a long time to work3. The hotel...
Đọc tiếp

New Words a

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

 

1
9 tháng 2 2023

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

9 tháng 2 2023

cuối cùng bạn cũng đã đứng được vào top 10 người nhiều GP Tiếng Anh nhất rồi đấy

8 tháng 7 2017

1 ( Thu and Lan )They are students.

2 ( My father and I ) We are teachers.

3 ( His pencils ) They are there.

4 Are ( you and Nam )we students ?

8 tháng 7 2017

1. They

2. They

3. They

4.They

Gạch dưới từ dùng chưa đúng trong các câu sau và tìm từ có tiếng tự thay thế cho phù hợp.

A. Bắc rất tự trọng khi phát biểu trước lớp.

Từ thay thế: tự tin

B. Chúng ta tự mãn vì lịch sử chống giặc ngoại xâm vô cùng oanh liệt của cha ông.

Từ thay thế: tự hào

28 tháng 2 2022

A. Bắc rất tự trọng khi phát biểu trước lớp.

Từ thay thế : tự tin

B. Chúng ta tự mãn vì lịch sử chống giặc ngoại xâm vô cùng oanh liệt của cha ông.

Từ thay thế: ...tự hào.........

y thế : tự tin