______ organic food in the supermarket?
A. Were there some B. Were there any C. Was there anyHãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Choose the best answer (A, B or C) to each of the following questions.
1. We haven’t got ________ rice left for breakfast.
A. some B. no C. any
2. There ________ cans of orange juice in the fridge.
A. are some B. are any C. is some
3. Ann has ________ dresses. She’s always buying new ones.
A. lots of B. some C. any
4. ________ organic food in the supermarket?
A. Were there any B. Were there some C. Was there any
5. This morning he didn’t have ________ cup of tea as usual.
A. some B. no C. a
6. He can teach me to cook some popular dishes. He has ________ free time today.
A. any B. a lot of C. many
7. There ________ yogurt in this carton.
A. isn’t any B. isn’t some C. aren’t any
8. Did you buy ________ bottle of cooking oil yesterday?
A. some B. a C. any
2. Choose the correct words or phrases to complete the sentences below.
1. I have ..............................(some/ any) food for you if you want some.
2. There is ...........................(a lot of/ some) pepper in my omlette. Too much. I don’t like it.
3. Can I have ................................(some/ a lot of) sauce in my spaghetti? But not too much.
4. I need to buy ......................(some/ any) oil because there isn’t ...........................(some/any) oil in the kitchen.
5. She is a warm and friendly girl. She has..................................... (lots of/ some) friends.
6. I need ........................(some/ any) sugar for the cakes. Is there............................ (any/ a lot of) sugar in the jar?
I.
1. C
2. A
3. A
4. C
5. C
6. B
7. A
8. B
II.
1. some
2. a lot of
3. some
4. some, any
5. lots of
6. some, any
I. Choose the best answer (A, B or C) to each of the following questions.
1. We haven’t got ________ rice left for breakfast.
A. some B. no C. any
2. There ________ cans of orange juice in the fridge.
A. are some B. are any C. is some
3. Ann has ________ dresses. She’s always buying new ones.
A. lots of B. some C. any
4. ________ organic food in the supermarket?
A. Were there any B. Were there some C. Was there any
5. This morning he didn’t have ________ cup of tea as usual.
A. some B. no C. a
6. He can teach me to cook some popular dishes. He has ________ free time today.
A. any B. a lot of C. many
7. There ________ yogurt in this carton.
A. isn’t any B. isn’t some C. aren’t any
8. Did you buy ________ bottle of cooking oil yesterday?
A. some B. a C. any
II. Choose the correct words or phrases to complete the sentences below.
1. I have .............some.................(some/ any) food for you if you want some.
2. There is ............a lot of...............(a lot of/ some) pepper in my omlette. Too much. I don’t like it.
3. Can I have ............some....................(some/ a lot of) sauce in my spaghetti? But not too much.
4. I need to buy ........some..............(some/ any) oil because there isn’t ...........any................(some/any) oil in the kitchen.
5. She is a warm and friendly girl. She has.......................lots of.............. (lots of/ some) friends.
6. I need ...........some.............(some/ any) sugar for the cakes. Is there........any.................... (any/ a lot of) sugar in the jar?
Đáp án D
Kiến thức: Câu đồng nghĩa, kết hợp câu
Giải thích:
Câu gốc: Không có màn trình diễn nào tệ cả. Hơn thế nữa, những vũ công người Nga chắc chắn là giỏi nhất.
A. Màn trình diễn tốt nhất là một trong số những người Nga trong khi một số người khác thì dở tệ.
B. Những vũ công người Nga rất đáng xem nhưng những người khác thì không.
C. Tất cả các vũ công trừ người Nga đều trình diễn tệ.
D. Tất cả họ đều khiêu vũ tốt, nhưng người Nga là tốt nhất
Kiến thức: Câu đồng nghĩa, kết hợp câu
Giải thích:
Câu gốc: Không có màn trình diễn nào tệ cả. Hơn thế nữa, những vũ công người Nga chắc chắn là giỏi nhất.
A. Màn trình diễn tốt nhất là một trong số những người Nga trong khi một số người khác thì dở tệ.
B. Những vũ công người Nga rất đáng xem nhưng những người khác thì không.
C. Tất cả các vũ công trừ người Nga đều trình diễn tệ.
D. Tất cả họ đều khiêu vũ tốt, nhưng người Nga là tốt nhất.
Đáp án: D
Đáp án D
Dịch nghĩa: Không có màn trình diễn nào kém. Hơn nữa, màn trình diễn của những vũ công Nga chắc chắn là tốt nhất.
= D. Tất cả họ đều nhảy rất tuyệt, nhưng những vũ công người Nga đã trình diễn tốt nhất.
Các đáp án còn lại:
A. Màn biễu diễn tốt nhất là của những vũ công Nga, trong khi một số người khác lại kém.
B. Những vũ công Nga rất đáng để xem nhưng những người khác thì không.
C. Tất cả các vũ công ngoài trừ những người Nga thực hiện kém.
Các đáp án trên đều không đúng nghĩa với câu gốc
Đáp án B.
Tạm dịch: Ăn đồ ăn rất mặn nên giờ tất cả chúng tôi đều đang chết khát.
Dùng cách rút gọn mệnh đề để nối câu.
Lưu ý: Cách rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.
Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.
- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.
Đáp án B.
Tạm dịch: Ăn đồ ăn rất mặn nên giờ tất cả chúng tôi đều đang chết khát.
Dùng cách rút gọn mệnh đề để nối câu.
Lưu ý: Cách rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.
Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.
- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.
Đáp án D
Đề: Anh ta ăn hết đồ ăn của anh ấy. Anh ta thậm chí đã ăn một ít của tôi.
A. Ngay khi anh ta ăn thức ăn của tôi, anh ta ăn sạch.
B. Ngay khi anh ta ăn ít thức ăn của tôi, anh ta ăn sạch.
C. Anh ta không chỉ đã ăn sạch thức ăn của anh ta mà anh ta còn ăm thêm ít thức ăn của tôi.
D. Anh ta không chỉ đã ăn hết thức ăn của anh ta mà anh ta còn ăn thêm ít thức ắn của tôi.
Loại A, B vì sai nghĩa.
Cấu trúc đúng: Not only did he spent… but he also borrowed… hoặc: Not only did he spent… but he borrowed… as well.
→ Loại C, chọn D.
b nhé bạn êi
b nhé bn