Revision [Cách phát âm]
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
“a” trong “parent” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ӕ/
Đáp án : D
“ses” trong “houses” phát âm là /ziz/, trong các từ còn lại phát âm là /siz/
Đáp án : D
“u” trong “ pollute” phát âm là /u:/, các âm “u”, “oo” trong các từ còn lại phát âm là / ʊ/
Đáp án : D
“th” trong “theatre” phát âm là /θ/, trong các từ còn lại phát âm là /ð/
Đáp án : D
“er” trong “clerk” có thể phát âm là /a:/. Trong các từ còn lại phát âm là /ɜ/
Cách phát âm
1 . A.channel B match C.school D.chicken ( Phần phát âm gạch là chữ ch)
2. A.future B.volunteer C . survive D.furniture ( phát âm chữ u)
3 A.opened B.visited C.stayed D.claimed (Phát âm chữ ed )
4.A.birth B.forth C.smooth D.breath ( Phát âm chữ th )
5.A. know B.kite C.kitchen D.book ( Phát âm chứ k )
- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:
Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t
=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa
- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /
Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z
=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được
- watches , beaches , ....
=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /
Đáp án :
book : / s /
door : / z /
window : / z /
board : / z /
clock : / s /
bag : / z /
pencil : / z /
desk : / s /
school : / z /
classroom : / z /
ruler : / z /
eraser : / z /
house : / z /
pen : / z /
street : / s /
student : / s /
teacher : / z /
chair : / z /
bookshelf : / s /
wife : / z /
doctor : / z /
couch : / iz /
engineer : / z /
lamp : / s /
nurse : / iz /
table : / z /
stool : / z /
telephone : / z /
stereo : / z /
television : / z /
bech : / iz /