viết các số đo sau dưới dạng
a)cm
12,5dm
31,06m
0,348m
0,782dm
b) kg
7,35 yến
49,39 tạ
5,0123 tấn
0,061 tạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 tạ 50kg= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg= 3,03 tạ
34kg= 0,34 tạ
450kg= 4,5 tạ
2 tạ 50kg= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg= 3,03 tạ
34kg= 0,34 tạ
450kg= 4,5 tạ
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5a, 7,35 yến = 73,5 kg ( 1 yến = 10 kg => 7,35 x 10 = 73,5 kg )
b, 42,39 tạ = 4239 kg ( 1 tạ = 100 kg => 42,39 tạ x 100 = 4239 kg )
c, 5,0123 tấn = 5012,3 kg ( 1 tấn = 1000 => 5,0123 tấn x 1000 = 5012,3 kg )
d, 0,061 tạ = 6,1 kg ( 1 tạ = 100 kg => 0,061 tạ x 100 = 6,1 kg )
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 1000hg hay 1 h g = 1 1000 t ạ tạ.
Nên 332hg = h g = 332 1000 tạ = 83 250 tạ (chia cả tử cả mẫu của phân số 332 1000 cho 4)
Vậy 332 h g = 83 250 tạ.
Đáp án D
a;12,5dm=125cm ; 31,06m=3106cm ; 0,348m=34,8cm ; 0,782dm=7,82cm
b;7,35yến=73,5kg ; 49,39tạ=4939kg ; 5,0123tấn=5012,3kg ; 0,061tạ=6,1kg
a) 12,5dm=125cm b)7,35 yến=73,5kg
31,06m=3106cm 49,39 tạ=4939kg
0,348m=34,8cm 5,0123 tấn=5012,3kg
0,782dm=7,82cm 0,061 tạ=6,1kg
tk cho mình với!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!