Cho bảng số liệu :
Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước tà từ năm 1990 đến năm 2000 ( nghìn tấn )
Năm 1990
-Tổng số : 890,6
+ Khai thác : 728,5
+ Nuôi trồng : 162,1
Năm 1994
- Tổng số : 1465,0
+ Khai thác : 1120,9
+ Nuôi trồng : 344,1
Năm 1998
- Tổng số : 1782,0
+Khai thác : 1357,0
+ Nuôi trồng : 425,0
Năm 2000
-Tổng số : 2647,4
+ Khai thác : 1803,6
+ Nuôi trồng : 844,8
a) Nhận dạng biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu khai thác và nuôi trồng thủy sản từ năm 1990 đến năm 2002
b) Nhận xét sự thay đổi về quy mô ( dựa vào bảng số liệu trên ) và cơ cấu ( bảng số liệu xử lí ra % ) của ngành thủy sản.
c) Em hãy phân tích những điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản.