tìm những từ đồng nghĩa với bảo vệ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
a chăm chỉ, siêng năng,
b học hỏi, học hành, học việc
c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non
d gìn giữ, bảo quản
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.
Nguyễn Hoàng Đức
tìm cho mk từ đồng nghĩa là từ bảo vệ nhé
che chở
Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:
- Chúng em bảo vệ mội trường sạch đẹp.
=> Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .
từ đồng nghĩa với từ vui là cười .
từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .
từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.
nhỏ là bé
vui là vui tươi
bảo vệ là che trở
giúp đỡ là cưu mang
-HT-
Trái nghĩa với bảo vệ là Bạo Hành.
Đặt câu: Pháp luật đã đưa ra quyền trẻ em để tránh những trường hợp bạo hành trẻ em.
@Nghệ Mạt
#cua
ve si
bao ho
bao ke
.................. tu nghi nha de ma
che chở/ngăn cản/che chắn