K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2021

cai nit

21 tháng 9 2021

Trả lời :

a . small  b. bread  c . noisy  d. center

~ HT ~

31 tháng 7 2021

1. C

2. D

3. B

31 tháng 7 2021

1, Stream

2, Center

3, Countryside

26 tháng 9 2023

B

Exercise 3:Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. easy B. meaning C. bread D. heat2. A. family B. try C. happy D. lovely3. A. smile B. life C. beautiful D. like4. A. small B. tall C. favorite D. fall5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange7. A. round B. shoulder C. mouth D. household8. A. money B. ton C. month D. shop9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist11. A....
Đọc tiếp

Exercise 3:Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại 

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

2. A. family B. try C. happy D. lovely

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

5. A. black B. apple C. gram D. fall

6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

8. A. money B. ton C. month D. shop

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

17. A. about B. shout C. wounded D. count

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

2
27 tháng 1 2021

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

2. A. family B. try C. happy D. lovely

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

27 tháng 1 2021

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

8. A. money B. ton C. month D. shop

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

17. A. about B. shout C. wounded D. count

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

2 tháng 4 2022

11 A

12  C

2 tháng 4 2022

D

C

15 tháng 12 2016

Chọn từ khác loại với các từ còn lại

A. school B. teacher C. student D.clock

A. small B. noisy C. dangerous D.open

A.morningB. playing C. reading D. sititng

A. third B.fortyC. fourth C. second

A.Must B teach C wash D watch

Mình không chắc lắm nếu sai thì đừng zận mình nha ^^

15 tháng 12 2016

A. school B. teacher C. student D. clock

A. small B. noisy C. dangerous D. open

A. morning B. playing C. reading D. sititng

A. third B. forty C. fourth C. second

A. must B teach C wash D watch

4 tháng 8 2021

1 - d

2 - g

3 - f

4 - b

5 - a

6 - h

7 - c

8 - e 

4 tháng 8 2021

1 - d

2 - g

3 - f

4 - b

5 - a

6 - h

7 - c

8 - e 

7 tháng 6 2017

Chọn đáp án B

Câu ban đầu: Cậu ấy không ăn bất cứ thứ gì ngoài vài mẩu bánh mỳ và bơ

A. Cậu ấy đã ăn mấy mẩu bánh mỳ nhỏ và bơ nhưng không thích chúng.

B. Cậu ấy chỉ ăn một vài mẩu bánh mỳ và bơ.

C. Cậu ấy không ăn bất cứ thứ gì, ngay cả bánh mỳ và bơ.

D. Cậu ấy không động đến bánh mỳ và bơ, nhưng cậu ấy ăn những thứ khác.

9 tháng 11 2019

1. Đáp án g: cũ – mới

2. Đáp án e: nhỏ - to

3. Đáp án d: xa – gần

4. Đáp án a: cao – thấp

5. Đáp án f: sớm – muộn

6. Đáp án b: thành phố - làng quê

7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào

2 tháng 1 2022

1-g

2-e 

3-d

4-a

5-f

6-b

7-c

19 tháng 8 2017

Đáp án B

Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc

Nothing but = không gì ngoài

Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không ăn gì ngoài những mảnh nhỏ của bánh mì và bơ.

Phương án B. ate only some small pieces of bread and butter = chỉ ăn một vài miếng nhỏ của bánh mì và bơ, là phương án có nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất.

A. ate small pieces of bread and butter but didn’t like them.=
ăn những miếng nhỏ của bánh mì và bơ nhưng không thích chúng.

C. didn’t eat anything, not even the bread and butter = không ăn bất cứ thứ gì, thậm chí cả bánh mì và bơ

D. wouldn’t touch the bread and butter, but she ate other things.= sẽ không chạm vào bánh mì và bơ, nhưng cô ấy đã ăn những thứ khác