Đặt câu với từ : mềm mại , mềm nhũn , nhút nhát , sợ sệt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với mền mại:
- Dịu dàng
- Uyển chuyển
với từ mềm nhũn
Đồng nghĩa: mềm lũn
với từ nhút nhát
thiếu tự tin, tự ti, e dè, ngại ngùng, ngượng ngịu hay rụt rè, mắc cỡ
với từ sợ sệt
-Sợ hãi
Câu bạn đặt nhé
- Chúng ta không nên nhát gan mà phải luôn mạnh mẽ
Các bạn nào trong Online Math còn nhút nhát thì hãy can đảm lên và thật tự tin yêu đời nha :)
Còn tùy đề bài nha bạn!
Câu của mik là:
-Những chú rùa rất nhút nhát.
-Cậu bé đó rất nhát gan.
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
Các từ láy: mềm mại, đo đỏ so với nghĩa từ gốc của chúng đỏ, mềm
\(\rightarrow\) sắc thái của từ láy giảm nhẹ so với gốc đo đỏ và nhấn mạnh hơn mềm mại.
Ví dụ về phần mềm đóng gói là Microsoft Office, một bộ phần mềm văn phòng đóng gói chứa nhiều ứng dụng như Microsoft Word, Excel và PowerPoint. Người dùng chỉ cần mua và cài đặt bộ phần mềm này để sử dụng các ứng dụng đó trên máy tính của mình. Ví dụ về phần mềm đặt hàng là phần mềm Grab Driver dành cho các tài xế Grab.
Ưu điểm của phần mềm thương mại là rẻ tiền hơn so với phần mềm tùy chỉnh hoặc phát triển riêng. Ngoài ra, phần mềm thương mại thường được phát triển và cập nhật liên tục để đảm bảo tính ổn định, bảo mật và tương thích. Việc sử dụng phần mềm thương mại còn giúp người dùng tiết kiệm thời gian và chi phí trong việc phát triển và bảo trì phần mềm cho riêng mình.
Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại
-Tấm lụa mềm mại
Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn
-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát
-Tính nhút nhát nên không dám hỏi
Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.
Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Con mèo kia thật nhút nhát.
Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .