K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2021

a) KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

CuO : Đồng (II) oxit

K2SO4 : Kali sunfat

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

18 tháng 9 2021

b) HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

MgO : Magie oxit

 NaHSO: Natri hidrosunfat

8 tháng 7 2021

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

8 tháng 7 2021

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4

 

SO2: Lưu huỳnh II đioxit

Na2O: Natri dioxit

CuO: Đồng (II) Oxi

CaCO3: canxi cacbonat

HNO3: Axit nitric

Mg(OH)2: Magie hiđroxit

Fe2O3: sắt (III) Oxit

 

7 tháng 9 2023

Oxit axit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

Oxit bazơ : 

Na2O : natri oxit

Fe2O3 : sắt(III)oxit

Muối 

CaCO3 : canxi cacbonat

Axit : 

HNO3 : axit nitric

Bazơ : 

Mg(OH)2 : magie hidroxit

 Chúc bạn học tốt

26 tháng 9 2023

H3PO4 (axit yếu) : axit photphoric

K2SO4 (muối) : kali sunfat

HCl (axit mạnh) : axit clohidric

Ag2O (oxit bazơ) : bạc oxit

H2SO3 (axit yếu) : axit sunfurơ

CO2 (oxit axit) : cacbon đioxit

SO2 (oxit axit) : lưu huỳnh đioxit

NO (oxit trung tính) : nitơ monodioxit

Zn(OH)2 (oxit bazơ) : kẽm hydroxit

HBr(axit mạnh) : axif bromhidric

AgBr (muối kết tủa) : bạc brom

Fe2(SO4)3 (muối) : sắt (III) sunfat

KHCO3 (muối axit) : kali hidrocacbonat

CrCl3 (muối) : crom(III) clorua

Fe(OH)3 (bazơ) : sắt (III) hidroxit

NaOH (bazơ) : natri hidroxit

PbO (oxit bazơ) : chì (II) oxit

Mg(OH)(oxit bazơ) : magie hidroxit

Mn2O5 (oxit axit) : mangan (V) oxit

 

 

27 tháng 9 2023

Tại sao lại đọc là bạc brom em nhỉ? Quy tắc đọc muối như thế nào?

18 tháng 5 2023

- Oxit axit:

+ CO2: cacbon dioxit

+ SO2: Lưu huỳnh dioxit

- Oxit bazo:

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ Na2O: Natri oxit

- Axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ HNO3: Axit nitric

- Bazo:

+ KOH: Kali hidroxit

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit

- Muối: 

+ NaCl: Natri clorua

+ Mg(HCO3)2: Magie hidrocacbonat

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
19 tháng 4 2021

CuO : Đồng (II) Oxit

KNO3 : Kali Nitrat

Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit

H3PO4 : photphoric

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

MgSO4 : Magie sunfat

NA2S : Natri sunfua

HgO : Thủy ngân (II) Oxit

AgCl : Bạc clorua

KHSO4 : Kali hiđrosunfat

HF : Axit flohidric

HNO3 : Axit nitric

K2CO3 : Kali cacbonat

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

HNO2 : Axit nitrơ

BaSO4 : Bari photphat

8 tháng 5 2023

 

\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)

30 tháng 6 2023

Sắt (III) hidroxit