K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

sách gì vậy bạn !

4 tháng 5 2022

TK-!1-

Căn lềCăn thẳng lề trái: Nhấn nút Align Left hoặc tổ hợp phím CTRL + L. Căn thẳng lề phải: Nhấn nút Align Right hoặc tổ hợp phím CTRL + R. Căn giữa: Nhấn nút Center hoặc tổ hợp phím CTRL + E.----------------------các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là: - chọn hướng trang: trang đứng hay trang nằm ngang

-đặt lề trang: lề trái, lề phải, lề trên,lề dưới

  
4 tháng 5 2022

3-tác dụng của công cụ tìm kiếm giúp nhanh chóng định vị được cụm từ cho cho.... ở những vị trí trong văn bản.................TK-- Công cụ Thay thế giúp nhanh chóng tìm và chỉnh sửa một cụm từ bất kì trong văn bản, đặc biệt là khi cụm từ đó xuất hiện nhiều lần trong văn bản dài.

Câu 3: 

- Chọn hướng trang:

+Trang đứng

+Trang nằm ngang

-Đặt lề trang:

+Lề trái(Left)

+Lề phải(Right)

+Lề trên(Top)

+Lề dưới(Bottom)

6 tháng 5 2022

bạn tham khảo nha

Đổi màu nền trong Word

Mở file Word > Sau đó chọn Design > Nhấn chọn Page Color rồi chọn màu muốn đổi.

Lưu ý: Đối với Word 2003 để chọn màu nền, bạn chọn Format > Background > Chọn màu muốn đổi.

chúc bạn học tốt nha

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng đểA. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?A. Insert...
Đọc tiếp

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ..   B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

2
27 tháng 3 2022

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ..   B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

 
27 tháng 3 2022

Câu 29. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                            B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.                                              D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 31: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Right.                     B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                                   D. Insert Columns to the Left.

Câu 33: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.                B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.                      D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 35: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.        

B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.                  

D. Chọn khổ giấy in.

Câu 36: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.

Câu  37: Nút lệnh Times New Rom trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn phông chữ.  B. Chọn màu chữ.       C. Chọn kiểu gạch dưới.         D. Chọn cỡ chữ

Câu 38: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left    D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 39: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn.                                                          B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.                   D. Tất cả ý trên.

Câu 40: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung 

Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng đểA. chọn hướng trang đứng                          B. chọn hướng trang ngangC. chọn lề trang                                            D. chọn lề đoạn văn bảnCâu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:A. Chèn thêm hàng, cột                     B. Điều chỉnh kích thước dòng, cộtC. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ôD. Gộp tách ô, tách bảngCâu...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng                          B. chọn hướng trang ngang

C. chọn lề trang                                            D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:

A. Chèn thêm hàng, cột                     

B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột

C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô

D. Gộp tách ô, tách bảng

Câu 6: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?

A. Replace All.               B. Replace            C. Find Next.                  D. Cancel.

Câu 7: Thuật toán là gì?

A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.

B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.

C. Một ngôn ngữ lập trình.

D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

Câu 8: Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:

A. Bắt đầu hoặc Kết thúc                   B. Đầu vào hoặc Đầu ra

C. Bước xử lí                                               D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo

GIÚP mIK VS CẢm ƠN NHIỀU !_!

1
10 tháng 4 2022

4.a

5.c

6.c

7.b

8.b
 

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)Các thành phần của văn bản:-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu...
Đọc tiếp

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)

Các thành phần của văn bản:

-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….

-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.

Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...

-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).

Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.

-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.

-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.

-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..

1
11 tháng 3 2022

Đúng;-; 

11 tháng 3 2022

đúng rùi'-'