1, Biểu diễn các số sau thành các luỹ thừa của cùng một cơ số:
a) ( 32)3 ; ( 33)2 ; ( 32)5 ; ( 34)2 ; 98 ; 276 ; 8110
b) (53)2 ; (54)3 ; (52)4 ; 255 ; 12514
c) 23 ; 410 ; 83 ; 165 ; 327 ; 643
mk cần gấp, ai nhanh mk cho 3 tick luôn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
\(6^{15}\cdot6^2=6^{17}\\ 3^{14}\cdot2^{14}=\left(3\cdot2\right)^{14}=6^{14}\\ 2^{11}\cdot6^3\cdot3^{11}=\left(2\cdot3\right)^{11}\cdot6^3=6^{11}\cdot6^3=6^{14}\\ 6^2\cdot6^7=6^{13}\\ \left(6^3\right)^4=6^{3\cdot4}=6^{12}\\ 6^{2^3}=6^8\)
\(a^n:a^m=a^{n-m}\)
\(a^n\cdot a^m=a^{n+m}\)
\(\left(a^n\right)^m=a^{n\cdot m}\)
\(\left(a\cdot b\right)^n=a^n\cdot b^n\)
\(\left(\dfrac{a}{b}\right)^n=\dfrac{a^n}{b^n}\)
Luỹ thừa bận n của a là gì?
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Lũy thừa bậc n của a là a^n=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n # 0 )
Nhân
am . an = am + n
chia
am : an = am – n
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bàng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Công thức :
+ Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
+ Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.