cấu trúc trong tiếng anh các bạn có thể viết từng cấu trúc của 12 thì và dâu hiêu nhận bt và cách dùng đc không
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
Trong mô tả thuật toán ta cần dùng cấu trúc lặp khi thể hiện một số lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại với số lần có thể biết trước hoặc không biết trước
Tình huống: Tính tổng các số từ 1 đến 10
Câu trên là thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH nha bạn
bạn có thể tham khảo cấu trúc cách nhận biết của thì này ở link sau :
https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/thi-qua-khu-hoan-thanh-tron-bo-khai-niem-cau-truc-bai-tap-37638.html
Thì quá khứ hoàn thành
Refer: cách nhận bít là cuối câu có:
Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
*Thì tương lai đơn:
(+) S+will +V
(-)S+won't +V
(?)Will+S+V?
Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........
*Thì tương lai tiếp diễn:
(+) S+will be+Ving
(-)S+won't be+Ving
(?)Will+S+be+Ving?
Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai
Dấu hiệu: at this time tomorrow ;
at this time next+... ;
at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)
amazed/surprised + at
angry+at
good+at/bad+at
to be/get tired+of
to be fond+of
to be interested+in
to be bored+with
to be succeed+in
to rely+on
nhớ k mình nhé
bạn tham khảo ở đây nhé:
50 tính từ có giới từ đi kèm thông dụng
bạn có thể search google mà
bạn lên google tra đi cho nhanh