Sửa lại cách dùng từ trong ngoặc đơn trong các câu văn sau bằng cách thay từ cùng nghĩa
Nam (cầm) ... chén nước lại gần ông nội.
- Cháu mời ông (uống) ... nước.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hai câu dưới đây được liên kết với nhau bằng cách nào:Ngay khi tới nơi, cô bé được tắm rửa, được mặc mặc quần áo sạch sẽ và bữa ăn ngon. Nhưng rồi tối hôm ấy, nó lại bỏ trốn mất."
a) Dùng từ ngữ nối.
b) Dùng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ.( Từ ngữ nối " nhưng " , từ ngữ thay thế " nó " thay cho cô bé)
c) Thay thế từ ngữ.
d) Lặp từ ngữ.
Hok Tốt !
# mui #
Phùng Khắc Khoan là người con của xứ Đoài. Ông vốn thông minh từ nhỏ. Tài năng của ông phát lộ từ rất sớm. Trước khi mất bà mẹ của Phùng Khắc Khoan trối trăng với chồng nên gửi con theo học với Nguyễn Bỉnh Khiêm.
* Giải thích : Để xác định được kiểu câu , đầu tiên ta xác định chủ ngữ . Sau đó , ta đặt câu hỏi cho bộ phận vị ngữ để tìm ra kiểu câu . Nếu câu hỏi phù hợp thì ta tìm được kiểu câu .
- Ông vốn thông minh từ nhỏ.
Gọi vận tốc dòng nước là
Vận tốc ca nô đi từ A đến B (đi xuôi dòng) là 30 - a (km/h), vận tốc ca nô đi từ B đến A là: 30 + a (km/h)
Ta có: (cùng dài bằng quãng đường AB )
(thỏa mãn)
Vậy khoảng cách giữa 2 bến sông A và B là:
1. She must be in bed
2. He can’t be telling the truth
3. He could have been ill
4. They can’t have missed the plane
5. She might have phoned later
6. You must have heard the news
7. The bus must have left
8. He may not have applied for the job
9. They might have gone home
10. She can’t have seen us She was at university at that time
11. He needed to finish his homework
12. She might not have accepted the job
13. She needn’t have given her son so much money
14. You shouldn’t have invested so much money in the stock market
15. She might not like him
16. They must have been arguing for a long time
17. He could have been arrested by the police
18. She must be in love with you
19. She can’t have cheated on me
20. My daughter could apply for that job
1. I’m sure she is in bed. (must)
......She must be in bed .....................................................................................................................................
2. It’s impossible that he’s telling the truth. (can’t)
.........He can't tell the truth..................................................................................................................................
3. Perhaps he was ill. (could)
..........He could be ill.................................................................................................................................
4. It’s impossible that they missed the plane. (can’t)
...They can't have missed the plane........................................................................................................................................
5. Perhaps she phoned later. (might)
........She might have phoned later
...................................................................................................................................
Câu 1
Từ "chúa tể" là từ phức, được phân loại theo nguồn gốc mượn từ tiếng của nước Hán (gốc Hán)
Câu 2
Chúa tể: Kẻ có quyền lực cao nhất, điều khiển và quyết định những kẻ khác
Cách giải nghĩa: Nêu khái niệm mà từ biểu thị
Câu 3:
Các cụm danh từ: một con ếch; một giếng nọ
cầm ta thay bằng bưng
uống ta thay bằng xơi
Như thế thì nó sẽ có phép lịch sự hơn
Giúp mình nha mình đang cần gấp