K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 8 2018

cầm ta thay bằng bưng

uống ta thay bằng xơi

Như thế thì nó sẽ có phép lịch sự hơn

10 tháng 8 2018

Giúp mình nha mình đang cần gấp

12 tháng 2 2020

Chọn B

12 tháng 2 2020

B nhé bn

24 tháng 4 2020

Hai câu dưới đây được liên kết với nhau bằng cách nào:Ngay khi tới nơi, cô bé được tắm rửa, được mặc mặc quần áo sạch sẽ và bữa ăn ngon. Nhưng rồi tối hôm ấy, nó lại bỏ trốn mất."

a) Dùng từ ngữ nối.

b) Dùng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ.( Từ ngữ nối " nhưng " , từ ngữ thay thế " nó " thay cho cô bé)

c) Thay thế từ ngữ.

d) Lặp từ ngữ.

Hok Tốt !

# mui #

11 tháng 3 2023

- Không thể lược bỏ đi từ “vài” vì sẽ làm thay đổi ý nghĩa của câu văn.

- Trong ngôn ngữ học, số từ là những từ loại dùng để chỉ số lượng và thứ tự của sự vật nào đó. Chức năng chủ yếu của số từ làm thành tố phụ cho một cụm từ có danh từ làm trung tâm.

4 tháng 3 2022

Phùng Khắc Khoan là người con của xứ Đoài. Ông vốn thông minh từ nhỏ. Tài năng của ông phát lộ từ rất sớm. Trước khi mất bà mẹ của Phùng Khắc Khoan trối trăng với chồng nên gửi con theo học với Nguyễn Bỉnh Khiêm.  

* Giải thích : Để xác định được kiểu câu , đầu tiên ta xác định chủ ngữ . Sau đó , ta đặt câu hỏi cho bộ phận vị ngữ để tìm ra kiểu câu . Nếu câu hỏi phù hợp thì ta tìm được kiểu câu .

- Ông vốn thông minh từ nhỏ. 

11 tháng 10 2021

Gọi vận tốc dòng nước là a(km/h),a>0

Vận tốc ca nô đi từ A đến B (đi xuôi dòng) là 30 - a (km/h), vận tốc ca nô đi từ B đến A là: 30 + a (km/h)

Ta có: 2(30+a)=3(30−a) (cùng dài bằng quãng đường AB )

        ⇒60+2a=90−3a⇒2a+3a=90−60⇒5a=30⇒a=6(thỏa mãn)

Vậy khoảng cách giữa 2 bến sông A và B là: 

Rephrase the sentences using correct form of the words in brackets.(Viết lại các câu sau,dùng từ gợi ý trong ngoặc)1. I’m sure she is in bed. (must)...........................................................................................................................................2. It’s impossible that he’s telling the truth....
Đọc tiếp

Rephrase the sentences using correct form of the words in brackets.(Viết lại các câu sau,
dùng từ gợi ý trong ngoặc)
1. I’m sure she is in bed. (must)
...........................................................................................................................................
2. It’s impossible that he’s telling the truth. (can’t)
...........................................................................................................................................
3. Perhaps he was ill. (could)
...........................................................................................................................................
4. It’s impossible that they missed the plane. (can’t)
...........................................................................................................................................
5. Perhaps she phoned later. (might)
...........................................................................................................................................
6. I’m sure you’ve heard the news. (must)
...........................................................................................................................................
7. I’m sure the bus has left. (must)
...........................................................................................................................................
8. Perhaps he didn’t apply for the job. (may)
...........................................................................................................................................
9. Perhaps they went home. (might)
...........................................................................................................................................
10. It is impossible that she saw us. She was at university at that time (can’t)
...........................................................................................................................................
11. It was necessary for him to finish his homework (need)
...........................................................................................................................................
12. It is unlikely that she accepted the job. (might)
...........................................................................................................................................
13. She didn’t need to give her son so much money. (needn’t)
...........................................................................................................................................

14. It is a pity that you invested so much money in the stock market. (shouldn’t)
...........................................................................................................................................
15. It is likely that she doesn’t like him. (might)
...........................................................................................................................................
16. I am sure that they have been arguing for a long time. (must)
...........................................................................................................................................
17. It is possible that he has been arrested by the police. (could)
...........................................................................................................................................
18. She is certainly in love with you. (must)
...........................................................................................................................................
19. It is impossible that she cheated on me. (can’t)
...........................................................................................................................................
20. Maybe, my daugher will apply for that job. (could)
...........................................................................................................................................

 

5
23 tháng 1

1. She must be in bed
2. He can’t be telling the truth
3. He could have been ill
4. They can’t have missed the plane
5. She might have phoned later
6. You must have heard the news
7. The bus must have left
8. He may not have applied for the job
9. They might have gone home
10. She can’t have seen us She was at university at that time
11. He needed to finish his homework
12. She might not have accepted the job
13. She needn’t have given her son so much money
14. You shouldn’t have invested so much money in the stock market
15. She might not like him
16. They must have been arguing for a long time
17. He could have been arrested by the police
18. She must be in love with you
19. She can’t have cheated on me
20. My daughter could apply for that job

30 tháng 6

1. I’m sure she is in bed. (must)
......She must be in bed .....................................................................................................................................
2. It’s impossible that he’s telling the truth. (can’t)
.........He can't tell the truth..................................................................................................................................
3. Perhaps he was ill. (could)
..........He could be ill.................................................................................................................................
4. It’s impossible that they missed the plane. (can’t)
...They can't have missed the plane........................................................................................................................................
5. Perhaps she phoned later. (might)
........She  might have phoned later

...................................................................................................................................

17 tháng 12 2019

Ai giúp mình với :<

17 tháng 12 2019

Câu 1

Từ "chúa tể" là từ phức, được phân loại theo nguồn gốc mượn từ tiếng của nước Hán (gốc Hán)

Câu 2

Chúa tể: Kẻ có quyền lực cao nhất, điều khiển và quyết định những kẻ khác

Cách giải nghĩa: Nêu khái niệm mà từ biểu thị

Câu 3:

Các cụm danh từ: một con ếch; một giếng nọ