K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Quy ước: H(I), O(II)

CuO - Oxit

\(Đặt:Cu^aO^{II}\left(a:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow1.a=1.II\\ \Leftrightarrow a=\dfrac{1.II}{1}=II\\ \Rightarrow Cu\left(II\right)\)

HF - Axit

\(Đặt:H^IF^b\left(b:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow I.1=b.1\\ \Leftrightarrow b=\dfrac{I.1}{1}=I\\ \Rightarrow F\left(I\right)\)

SO3 - Oxit

\(Đặt:S^aO_3^{II}\left(a:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow a.1=II.3\\ \Leftrightarrow a=\dfrac{II.3}{1}=VI\\ \Rightarrow S\left(VI\right)\)

K2O - Oxit

\(Đặt:K_2^aO^{II}\left(a:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow a.2=II.1\\ \Leftrightarrow a=\dfrac{II.1}{2}=I\\ \Rightarrow K\left(I\right)\)

K2S - Muối

\(Đặt:K^a_2S^b\left(a,b:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow2.a=1.b\\ \Leftrightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{1}{2}=\dfrac{I}{II}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=I\\b=II\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}K\left(I\right)\\S\left(II\right)\end{matrix}\right.\)

CO2 - Oxit.

\(Đặt:C^aO^{II}_2\left(a:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow a.1=II.2\\ \Leftrightarrow a=\dfrac{II.2}{1}=IV\\ \Rightarrow C\left(IV\right)\)

26 tháng 7 2017

- K 2 S : Ta cóGiải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc hóa trị: a.2 = II.1 → a = Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8= I

   Vậy K có hóa trị I.

- MgS: Ta cóGiải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc hóa trị: b.1 = II.1 → b = Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8= II

   Vậy Mg có hóa trị II.

- C r 2 S 3 : Ta có Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc hóa trị: c.2 = II.3 → c = Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8 = III

   Vậy Cr có hóa trị III.

- C S 2 : Ta cóGiải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc hóa trị: d.1 = II.2 → d = Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8 = IV

   Vậy C có hóa trị IV.

24 tháng 10 2021

a) Fe hóa trị III

b) Cu hóa trị III

c) Cu hóa trị II

d) Ba hóa trị II

3 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
P2O3oxit axitđiphotpho trioxit
FeOoxit bazơsắt (II) oxit
CO2oxit axit cacbon đioxit
CuOoxit bazơđồng (II) oxit
Fe2O3oxit bazơsắt (III) oxit
SO3oxit axitlưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
HgOoxit bazơthuỷ ngân (II) oxit
SO2oxit axitlưu huỳnh đioxit
Ag2Ooxit bazơbạc oxit
K2Ooxit axit kali oxit

 

2 tháng 3 2022

- K2O : Kali oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

- CaO : Canxi oxit 

- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

2 tháng 3 2022

K20; oxit bazo : kali oxit

Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit

N2O5; oxit axit : đinitopentaoxit

SO3; oxit axit : lưu huỳnh trioxit

ZnO;oxit bazo: kẽm oxit

CuO;oxit bazo: đồng 2 oxit

Fe2O3; oxit bazo : sắt 3 oxit

P2O5;oxit axit : điphotphopentaoxit

CaO;oxit bazo: canxi oxit

SO2 oxit axit : lưu huỳnh đioxit

14 tháng 8 2021

Câu I:

H(I) và Br(I), H(I) và S(II), N(III) và H(I), Si(IV) và H(I), H(I) và SO4 (II), H(I) và PO4(III), H(I) và NO3(I), Na(I) và O(II), Ba(II) và O(II), Al(III) và O(II), C(IV) và O(II), S(VI) và O(II), P(V) và O(II)

Câu 19a) Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: CaSO4b) Cho các công thức hóa học: Na; Fe; Cl2; H2O; CO2; S, SO3.- Chất nào là đơn chất? Gọi tên các đơn chất đó.- Chất nào là hợp chất? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất đó.Câu 20: Xác định hoá trị của các nguyên tố Mg, N có trong hợp chất sau: MgO; NH3 biết O hóa trị II và H hóa trị I. Câu21: a) Nguyên tố hoá học là gì?b) Gọi tên các nguyên tố có...
Đọc tiếp

Câu 19

a) Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: CaSO4

b) Cho các công thức hóa học: Na; Fe; Cl2; H2O; CO2; S, SO3.

- Chất nào là đơn chất? Gọi tên các đơn chất đó.

- Chất nào là hợp chất? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất đó.

Câu 20: Xác định hoá trị của các nguyên tố Mg, N có trong hợp chất sau: MgO; NH3 biết O hóa trị II và H hóa trị I.

 

Câu21:

a) Nguyên tố hoá học là gì?

b) Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: O, N, H, C

Câu 22 :Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.

a.     Tính khối lượng của nguyên tử theo amu.

b.     Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X và cho biết nguyên tố X nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

 sos mấy bạn ơi. help me với:((((

0
14 tháng 9 2021

O có số oxi hóa -2, H có số oxi hóa + 1

⇒ Số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion là:

CO2: x + 2.(-2) = 0 ⇒ x = 4 ⇒ C có số oxi hóa +4 trong CO2

H2O: H có số oxi hóa +1, O có số oxi hóa -2.

SO3: x + 3.(-2) = 0 ⇒ x = 6 ⇒ S có số oxi hóa +6 trong SO3

NH3: x + 3.1 = 0 ⇒ x = -3 ⇒ N có số oxi hóa -3 trong NH3

NO: x + 1.(-2) = 0 ⇒ x = 2 ⇒ N có số oxi hóa +2 trong NO

NO2: x + 2.(-2) = 0 ⇒ x = 4 ⇒ N có số oxi hóa +4 trong NO2

Cu2+ có số oxi hóa là +2.

Na+ có số oxi hóa là +1.

Fe2+ có số oxi hóa là +2.

Fe3+ có số oxi hóa là +3.

Al3+ có số oxi hóa là +3.

NH4+ có số õi hóa là -3

CTHHPhân loạiGọi tên
K2SMuốiKali sunfua
H2SO4AxitAxit sunfuric
Pb(OH)2BazoChì (II) hidroxit
SO3OxitLưu huỳnh trioxit