Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5:
813; 264; 736736; 6547.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Ta có: Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2, tận cùng là số lẻ chia 2 dư 1.
Do đó các số 26 và 736 chia hết cho 2; 813 và 6547 chia 2 dư 1.
813 =810+ 3
Mà 810 chia hết cho 5 và 3 < 5 nên 813 chia cho 5 thì dư 3.
284 = 280 + 4
Mà 280 chia hết cho 5 và 4 < 5 nên 284 chia cho 5 thì dư 4
736 = 735 + 1
Mà 735 chia hết cho 5 và 1 < 5 nên 735 chia cho 5 thì dư 1.
6547 = 6545 + 2
Mà 6545 chia hết cho 5 và 2 < 5 nên 6547 chia cho 5 thì dư 2.
Viết mỗi số thành tổng của một số chia hết cho 2 (hoặc 5) và một số nhỏ hơn 2 (hoặc 5)
813 = 812 + 1 chia cho 2 dư 1 (vì 812 ⋮ 2 và 1 < 2).
813 = 810 + 3 chia cho 5 dư 3 (vì 810 ⋮ 5 và 3 < 5).
264 ⋮ 2.
264 = 260 + 4 chia cho 5 dư 4.
736 ⋮ 2.
736 = 735 + 1 chia cho 5 dư 1.
6547 = 6546 + 1 chia cho 2 dư 1.
6547 = 6545 + 2 chia cho 5 dư 2.
813 : 2 thì du 1, chia cho 5 thì dư 3
264 : 5 thì dư 4
736 : 5 thì dư 1
6547 : 5 thì dư 2
813 chia 2 dư 1, chia 5 dư 3
264 chia 2 dư 0, chia 5 dư 4
736 chia 2 dư 0, chia 5 dư 1
6547 chia 2 dư 1, chia 5 dư 2
* Ta có :
_813 : 2 = 406 ( dư 1 )
813 : 5 = 162 ( dư 3 )
_264 : 2 = 132
264 : 5 = 52 ( dư 4 )
_736 : 2 = 368
736 : 5 = 147 ( dư 1 )
_6547 : 2 = 3273 ( dư 1 )
6547 : 5 = 1309 ( dư 2 )
813 : 2 dư 1
813 : 5 dư 3
264 : 2 dư 0
264 : 5 dư 4
736 : 2 dư 0
736 : 5 dư 1
6547 : 2 dư 1
6547 : 5 dư 2
Viết mỗi số thành một tổng của một số bé hơn 5 và một số tận cùng bởi 0 hoặc 5.
813 chia cho 2 dư 1.
813 = 810 + 3 chia cho 5 dư 3 vì 810 chia hết cho 5 và 3 < 5.
264 chia hết cho 2.
264 = 260 + 4 chia cho 5 dư 4 vì 260 chia hết cho 5 và 4 < 4.
736 chia cho 5 dư 1.
6547 chia cho 2 dư 1; 6547 = 6545 + 2 chia cho 5 dư 2 vì 6545 chia hết cho 5 và 2 < 5.
813 chia 2 dư 1, chia 5 dư 3
264 chia 2 dư 0, chia 5 dư 4
736 chia 2 dư 0, chia 5 dư 1
6547 chia 2 dư 1, chia 5 dư 2
813: dư 1 khi chia cho 2; dư 3 khi chia cho 5.
246: dư 0 khi chia cho 2; dư 4 khi chia cho 5.
736: dư 0 khi chia cho 2; dư 1 khi chia cho 5.
6547: dư 1 khi chia cho 2; dư 2 khi chia cho 5.
Dễ ợt mà.
Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5:
813; 264; 736; 6547.
Bài giải:
Hướng dẫn: Viết mỗi số thành một tổng của một số bé hơn 5 và một số tận cùng bởi 0 hoặc 5.
813 chia cho 2 dư 1.
813 = 810 + 3 chia cho 5 dư 3 vì 810 chia hết cho 5 và 3 < 5.
264 chia hết cho 2.
264 = 260 + 4 chia cho 5 dư 4 vì 260 chia hết cho 5 và 4 < 4.
736 chia cho 5 dư 1.
6547 chia cho 2 dư 1; 6547 = 6545 + 2 chia cho 5 dư 2 vì 6545 chia hết cho 5 và 2 < 5.
Số 813 chia cho 5 dư 3 vì có chữ số tận cùng là 3 , chia cho 2 dư 1 vì có chữ số cuối là 3
Số 246 chia cho 5 dư 1 vì có chữ số tận cùng là 5 , chia cho 2 dư 0 vì ( có nghĩa là chia hết ) vì có chữ số cuối là 6
Số 736 cũng như số 246
Số 6547 chia cho 5 dư 2 vì có chữ số tận cùng là 7 , chia cho 2 dư 1 vì có chữ số tận cùng là 7
- 813 chia 2 dư 1 ( Tận cùng là chẵn sẽ chưa hết cho 2,812 chia hết cho 2 vậy 813 chia 2 sẽ dư 1 )
813 chia 5 dư 3 ( Tận cùng là 0 hoặc 5 chia hết cho 5,số gần nhất với 813 mà chia hết cho 5 là 810 vậy số trên chia 5 dư 3)
- 246 chia 2 dư 0
246 chia 5 dư 1 (245 chia hết cho 5,suy ra 246 chia 5 dư 1)
Các câu sau bn tự làm nhé ^_^
813 chia 2 dư 1, chia 5 dư 3
264 chia 2 dư 0, chia 5 dư 4
736736 chia 2 dư 0, chia 5 dư 1
6547 chia 2 dư 1,chia 5 dư 2
Các số 813; 264; 736736; 6547 chia cho 2 có các số dư lần lượt là: 1; 0; 0; 1
Các số 813; 264; 736736; 6547 chia cho 5 có các số dư lần lượt là: 3; 4;1; 2