Tìm số dư của phép chia 3810 cho 13 và 389 cho 13
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(38^{10}=\left(39-1\right)^{10}\)
Ta đều biết rằng biểu thức này sẽ có dạng \(39P+1\) (nếu muốn viết đầy đủ thì phải dùng khai triển Newton) và vì \(13|39\) nên biểu thức trên cũng có thể được viết dưới dạng \(13Q+1\) (với \(Q=3P\)). Do đó \(38^{10}\) chia 13 dư 1.
Ta làm tương tự: \(38^9=\left(39-1\right)^9=13R-1\) nên lúc này \(38^9\) chia 13 dư 12.
hằng đẳng thức : \(\left(a+b\right)^n=B\left(a\right)+b^n=B\left(b\right)+a^n\)
áp dụng hằng đẳng thức trên ta có
\(38^{10}=\left(39-1\right)^{10}=B\left(39\right)+\left(-1\right)^{10}=B\left(39\right)+1\)
vì B(39) chia hết cho 13 nên B(39)+1 chia 13 dư 1
tương tự làm câu còn lại nhé
Gọi a là số bị chia, b là số chia
Theo đề bài, tổng số bị chia, số chia, số dư bằng 204 mà số dư bằng 4
\(\Rightarrow\) a + b = 200 (1)
Ta có : phép chia có thương là 13, số dư 4
\(\Rightarrow a:b=13\left(dư4\right)\)
\(\Rightarrow a=13.b+4\) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: \(13.b+4+b=200\)
\(\Rightarrow13.b+b=200-4\)
\(\Rightarrow14.b=196\Rightarrow b=\dfrac{196}{14}=14\)
\(\Rightarrow a=13.14+4=186\)
Vậy số bị chia là 186, số chia là 14
Gọi số chia là a ; thương là b a>13
ta có 200 = ab+13 => ab = 200 -13 = 187 =11.17 = 1.187
Vậy số chia là 17 thương là 11 hoặc
số chia là 187 thương là 1
gọi số tự nhiên đó là a.
theo bài ra ta có :
a = 7t + 5 (t thuộc N)
a=13k + 4 (k thuộc N)
do đó:
a+9 = (7t + 5) + 9 = 7t + 14 (chia hết cho 7)
a+9 = (13k + 4) + 9 = 13k + 13 (chia hết cho 13)
Mà 7 và 13 nguyên tố cùng nhau nên a+9 chia hết cho 7.13 = 91
Vậy: a+9 chia hết cho 91, suy ra a chia cho 91 có số dư là 91 - 9 = 82
Ta có:
39 chia hết cho 13 và 38 = 39-1
=> 3910 chia hết cho 13
và 3810 chia 13 dư (-1)10 = 1
Vậy 3810 chia 13 dư 1
Tương tự 389 chia 13 dư (-1)9 = -1
Mà \(-1\equiv37\left(mod38\right)\)
\(37\equiv11\left(mod13\right)\)
Vậy 389 chia 13 dư 11