K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2018

Đổi các danh từ sau sang số nhiều xếp 3 cột /s/ /iz/ /z/

Family city box kilo pen watch leaf play face map bus baby photo egg stereo couch shelf robot buffalo toy piano class bird nurse sink roof village brush peach knife

+Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

+Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

+Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

/s/ /z/ /iz/
leaf,map,sheft,sink,roof, family,city,pen,play,baby face,photo,stereo,couch,bus
robot,knife egg,toy,bird box,kilo,buffalo,piano,peach
class,nurse,village,brush,watch

Hơi rối xíu!!leuleu

17 tháng 7 2018

Cảm ơn nha

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat,...
Đọc tiếp

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối

book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.

-(s):.............................................................................................................................................................................

-(z):.............................................................................................................................................................................

-(iz):.............................................................................................................................................................................

3
19 tháng 6 2017

ko biet

19 tháng 6 2017

bỏ cái dấu gạch đi nhé

7 tháng 8 2017

-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .

-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .

-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .

7 tháng 12 2019

- families /z/

- classes /iz/

- nurses /iz/

- streets /s/

- buses /iz/

- lamps /z/

- boxes /iz/

- pictures /z/

20 tháng 12 2019

Families/z/

Classes/iz/

Nurses/iz/

Streets/s/

Buses/iz/

Lamps/s/

Boxes/iz/

Pictures/z/

hiuhiu

25 tháng 5 2017

/s/:desk,student

/iz/: box, bench, class, watch, nurse, house

/z/:teacher, father, stereo, engineer, mother, board, eraser, brother, family, doctor, telephone, sister, armchair, country

cuch????????

26 tháng 5 2017

Xếp các từ sau vào 3 cách phát âm :

teacher , cuch , father , desk , stereo , engineer , mother , box , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , bench , nurse , armchair , class , watch , student , country , house

/s/ : desk , student .

/iz/ : cuch , box , bench , nurse , class , watch .

/z/ : teacher , father , stereo , engineer , mother , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , armchair , country .

5 tháng 7 2018

Bài 1

/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.

/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.

/iz/: houses, coaches, nurses, benches.

Bài 2

1: 18 . 6 = one third

2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)

3 tháng 8 2019

Viết vậy ko mỏi tay à

  ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k

3 tháng 8 2019

Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"

1. parent => PARENTS

2. armchair => ARMCHAIRS

3. table => TABLES

4. engineer => ENGINEERS

5. desk => DESKS

6. couch => COUCHS

7. basket => BASKETS

8. year => YEARS

9. stool => STOOLS

10. window => WINDOWS

11. nurse => NURSES

12. street => STREETS

13. classroom => CLASSROOMS

14. family => FAMILIES

15. bush =>  BUSHES

16. bag => BAGS

17. stereo => STEREOS

18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé. 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

Bạn tham khảo! 

Đếm được: car, tomato, dog, apple, class, doctor, house, pen, cup, bus, map, book, orange, window, boy, box, piano, leaf, advice.

Không đếm được: còn lại.

19 tháng 9 2020

/s/: cats, class, nose, bus

/x/: box

/t/: eat, shirt

/f/ roof, leaf

/k/: tork, desk

/n/: lemon, pen

/ch/: beach, peach

/p/: cup

/l/: girl

/y/: boy

/o/ potato

/s/ cats , class, bus , noise

/iz/ beaches , peach 

/z/ boys.

- Đề bài có hơi sai sai ??

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries