Viết phương trình điện lí của các chất sau: d. HClO; HNO2; H2S; H2CO3; CH3COOH; HF
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2NO_3^-\)
\(HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)
\(KOH\rightarrow K^++OH^-\)
b, \(HClO⇌H^++ClO^-\)
\(HNO_2⇌H^++NO_2^-\)
\(H_2CO_3⇌2H^++CO_3^{2-}\)
\(HClO\rightarrow H^++ClO^-\)
\(KNO_3\rightarrow K^++NO_3^-\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow2NH_4^++SO_4^{2-}\)
\(NaHCO_3\rightarrow Na^++HCO^-_3\left(HCO_3^-\leftrightarrow H^++CO_3^{2-}\right)\)
\(Na_3PO_4\rightarrow3Na^++PO_4^{3-}\)
a) Các chất điện li mạnh phân li hoàn toàn nên phương trình điện li và nồng độ các ion trong dung dịch như sau:
Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO-3
0,01M 0,10M 0,20M
HNO3 → H+ + NO-3
0,020M 0,020M 0,020M
KOH → K+ + OH-
0,010M 0,010M 0,010M
b) Các chất điện li yếu phân li không hoàn toàn nên phương trình điện li như sau:
HClO H+ + ClO-
HNO2 H+ + NO-2.
viết phương trình điện ly của các chất sau : K2S , Na2HPO4 , NaH2PO4 , Pb(OH)2 , HBrO , HF , HClO4 .
Phân trình điện li:
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-H2PO4- H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
FeSO4 +2NaOH =>Fe(OH)2 +Na2SO4
Fe2+ +2OH- =>Fe(OH))2
NaNO3 + CuSO4 khong phan ung
HClO+KOH =>KClO+H2O
HClO+OH-=>ClO- +H2O
FeS +2HCl =>FeCl2 +H2S
FeS +2H+ =>Fe2+ +H2S
a) FeSO4 + 2 NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+Na2SO4
Fe2++2OH-\(\rightarrow\)Fe(OH)2
b) NaNO3 + CuSO4(không phản ứng)
c)HClO + KOH \(\rightarrow\) KClO+H2O
HClO + OH-\(\rightarrow\) ClO-+H2O
d) FeS ( r ) + HCl \(\rightarrow\) H2S +FeCl2
FeS ( r ) + H+\(\rightarrow\) H2S +Fe2+
\(HClO⇌H^++ClO^-\)
\(HNO_2⇌H^++NO_2^-\)
\(H_2S⇌2H^++S^{2-}\)
\(H_2CO_3⇌2H^++CO_3^{2-}\)
\(CH_3COOH⇌CH_3COO^-+H^+\)
\(HF⇌H^++F^-\)