Hãy liệt kê một số tham số định dạng đoạn văn bản.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một số tham số định dạng đoạn văn bản:
- Nháy Format® Paragraph
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách thụt lề trái, phải
+ Spacing: Khảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
+ Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
+ Special: Thụt lề đầu dòng.
Để thay đổi định dạng liệt kê cho một đoạn văn bản đã được định dạng theo kiểu danh sách liệt kê có thứ tự trong Microsoft Word, làm theo các bước sau đây:
- Chuột phải vào đoạn văn bản đó và chọn "Bullets and Numbering" (Dấu đầu dòng và đánh số) trong menu hiện ra.
- Trong hộp thoại Bullets and Numbering, chọn kiểu liệt kê mà bạn muốn áp dụng cho đoạn văn bản. Bạn có thể chọn từ các kiểu liệt kê có sẵn hoặc tạo kiểu liệt kê mới.
- Nếu bạn muốn tạo kiểu liệt kê mới, chọn tab "Customize" và thay đổi các thuộc tính liệt kê như màu sắc, kích thước và hình dạng.
- Sau khi đã chọn kiểu liệt kê và tùy chỉnh các thuộc tính nếu cần, nhấn OK để áp dụng liệt kê mới cho đoạn văn bản.
Kết quả khi thay đổi định dạng liệt kê sẽ là các dòng văn bản trong đoạn liệt kê sẽ được đánh số hoặc được đánh dấu bằng dấu đầu dòng theo kiểu liệt kê bạn đã chọn.
Để thay đổi định dạng liệt kê cho một đoạn văn bản đã được định dạng theo kiểu danh sách liệt kê có thứ tự trong Microsoft Word, làm theo các bước sau đây:
- Chuột phải vào đoạn văn bản đó và chọn "Bullets and Numbering" (Dấu đầu dòng và đánh số) trong menu hiện ra.
- Trong hộp thoại Bullets and Numbering, chọn kiểu liệt kê mà bạn muốn áp dụng cho đoạn văn bản. Bạn có thể chọn từ các kiểu liệt kê có sẵn hoặc tạo kiểu liệt kê mới.
- Nếu bạn muốn tạo kiểu liệt kê mới, chọn tab "Customize" và thay đổi các thuộc tính liệt kê như màu sắc, kích thước và hình dạng.
- Sau khi đã chọn kiểu liệt kê và tùy chỉnh các thuộc tính nếu cần, nhấn OK để áp dụng liệt kê mới cho đoạn văn bản.
Kết quả khi thay đổi định dạng liệt kê sẽ là các dòng văn bản trong đoạn liệt kê sẽ được đánh số hoặc được đánh dấu bằng dấu đầu dòng theo kiểu liệt kê bạn đã chọn.
Một số tham số định dạng văn bản:
- Nháy Format Paragraph:
+Alignment: căn lề.
+Indentation:khoảng cách thụt lề trái, phải.
+Spacing:khoảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo.
+Special:thụt lề dòng đầu
nè.
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách thụt lề trái, phải
+ Spacing: Khảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
+ Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
+ Special: Thụt lề đầu dòng.
1. một số tham số là 0.5 ; 1 ;1.5;...
2.để con trỏ chuột vào văn bản muốn thực hiện nháy vào Fomat chon parargaph ở ô special chon pirst line nháy ok
3.tham số khoảng cách giữa các dòng trên và khòng cách giữa các dòng dưới
4.có
1.
+ Kiểu căn lề
+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang.
+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên
+ Khoảng cách đến đoạn trên hoặc dưới
+ Khoảng cách giã các dòng trong đoạn văn
2.
Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản cần định dạng.
Bước 2: vào bản chọn Format trên thanh công cụ hoặc nhấn chuột trái chọn lệnh Parapragh. Hộp thoại Paragragh hiện ra.
Bước 3: Tại ô Indentation chon lệnh Special
Bước 4: chọn lệnh First line rồi nhấn OK
3.
3 . Các tham số định dạng đoạn văn bản
khoảng cách đến đoạn văn trên ; khoảng cách đến đoạn văn dưới , khoảng cách giữa các dòng tăng lên
4 . Ta phải :
- Nhấp chuột vào đoạn mà bạn muốn thụt lề dòng đầu tiên.
- Trong thẻ Page Layout, nhấn vào mũi tên góc dưới bên phải của nhóm Paragraph.
- Tại hộp thoại Paragraph, chọn thẻ Indents and Spacing. Mục Special, bạn chọn First line. Mục By, chọn khoảng cách thụt vào. Nhấn OK.
5. Khoảng cách đến đoạn văn trên ; khoảng cách đến đoạn văn dưới
Một số tham số định dạng đoạn văn:
- Nháy Format Paragraph:
+ Alignment: căn lề.
+ Indentation: khoảng cách thụt lề trái, phải.
+ Spacing: khoảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo.
+ Special: thụt lề dòng đầu.
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách thụt lề trái, phải
+ Spacing: Khảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
+ Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
+ Special: Thụt lề đầu dòng.