K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2018

15 động từ thườngf+to.V:ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…

4 tháng 12 2017

a) chào ,hỏi ,bắt tay,nói chuyện ,tâm sự,đi chơi,tham quan,ngồi,ngủ,đứng,nhìn,ngắm......v..v

4 tháng 12 2017

k mk điii

Động từ đi kèm đằng sau : chó đi ,  người đi , cá bơi , .............

Động từ ko đi kèm : chó , ghim , chim , .................

Cho mình hỏi là tìm từ gì vậy DT hay ĐT 

27 tháng 11 2019

-đi kèm : dám , toan , định

-ko đi kèm : đi , chạy, cười , đọc hỏi

27 tháng 11 2019

-Dám , toan , đừng , định                                                                                                                                                                                     -Buồn , gãy , ghét , đau , vui , yêu 

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She...
Đọc tiếp

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She sings well ( S + V thường - trạng từ) 3. We work hard. ( S + V thường + trạng từ) -> We are hard worker .(S + tobe + tính từ + N chỉ người) 4. Tuan is a fast runner. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> Tuan runs fast.( S + V thường + trạng từ) 5. We played football very well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> We were good football players . ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 6. He drives carelessly. ( S + V thường + trạng từ) -> He is careless driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 7. Tom drives carefully. ( S + V thường + trạng từ) ->Tom is careful driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 8. She is a good student. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> She studies well. ( S + V thường + trạng từ) 9. Her English is quite fluent. ( S + tobe + tính từ ) ( quite = very) -> She speaks fluently ( S + V thường + trạng từ) 10. She draws beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> She is beautiful drawer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 11. Mary learns English well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> Mary is a good English learner ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 12. They run quickly. ( S + V thường + trạng từ ) -> They are quick runners ( S + Tobe + tính từ + N chỉ người) 13. He dances beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> He is a beautiful dancer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 14.He is a beautiful dancer ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) -> He dances beautifully (S + V thường + trạng từ) 15.They paint badly. ( S + V thường + trạng từ) -> They are bad painters. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người)

0
Ai giúp mình với Combine each pair of sentences, using ENOUGH .... TO.V or ENOUGH FOR .... TO.V The moon is very bright. We can play outdoors. I have enough money. I can pay this bill. My sister is old. She can drive a car. The weather was fine. We could go camping. The book is small. I can put it in my pocket. Robinson isn’t rich. He can’t buy a house. He wasn’t very experienced. He couldn't do the job. You aren’t old. You can’t have a front– door key. He didn’t have much...
Đọc tiếp

Ai giúp mình với Combine each pair of sentences, using ENOUGH .... TO.V or ENOUGH FOR .... TO.V The moon is very bright. We can play outdoors. I have enough money. I can pay this bill. My sister is old. She can drive a car. The weather was fine. We could go camping. The book is small. I can put it in my pocket. Robinson isn’t rich. He can’t buy a house. He wasn’t very experienced. He couldn't do the job. You aren’t old. You can’t have a front– door key. He didn’t have much money. He couldn’t live on it. The buffalo isn’t big. He can’t harm you. The ice is quite thick. We can’t walk on it. The tea isn’t strong. It won’t keep us awake. This novel is interesting. We can read it. Those shoes are large. You can wear them. This kind of rubber is good. We can use it to make tires for car. He has no time. He can’t finish this word. My friend is quite well. She can do it again. She doesn’t explain this exercise. He pupils can’t do it. There isn’t enough time. This students can’t write this essay. It’s warm tonight. We can go out. The moon is very bright. We can play outdoors. I have enough money. I can pay this bill. My sister is old. She can drive a car. The weather was fine. We could go camping. The book is small. I can put it in my pocket. Robinson isn’t rich. He can’t buy a house. He wasn’t very experienced. He couldn't do the job. You aren’t old. You can’t have a front– door key. He didn’t have much money. He couldn’t live on it. The buffalo isn’t big. He can’t harm you. The ice is quite thick. We can’t walk on it. The tea isn’t strong. It won’t keep us awake. This novel is interesting. We can read it. Those shoes are large. You can wear them. This kind of rubber is good. We can use it to make tires for car. He has no time. He can’t finish this word. My friend is quite well. She can do it again. She doesn’t explain this exercise. He pupils can’t do it. There isn’t enough time. This students can’t write this essay. It’s warm tonight. We can go out

0
5 tháng 6 2021

1. go      2. read       3. study      4. watch     5. see

6. talk    7. move      8. look        9. drink      10. eat

11. bring    12. walk    13. sleep    14. do      15. give

16. cook     17. visit      18. take     19. sit   20. stand

Chúc bạn học tốt☺

5 tháng 6 2021

Cảm ơn bạn nhiều lắm!ngaingung