We spend ________ with your family on special vacations
A.The time
B.The free time
C.Time
D.Times
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the correct answers
1. What / you / enjoy / do / free time ?
A. What do you enjoy to do in your free time?
B. What do you enjoy doing in free time?
C. What do you enjoy doing in your free time?
D. What are you enjoy doing in your free time?
2. How much time / week / you / spend / these activities?
A. How much time a week do you spend for these activities?
B. How much time a week do you spend to these activities?
C. How much time week do you spend on these activities?
D. How much time a week do you spend on these activities?
3. It / custom / family / visit / relatives / friends / Tet
A. It is a custom for my family to visit our relatives and friends at Tet.
B. It is a custom for my family to visit our relatives and friends on Tet
C. It is a custom for my family visiting our relatives and friends at Tet
D. It is a custom that my family visiting our relatives and friends on Tet
I often play football in my free time
Because it is very interesting
Three times a week
My father
My parents often watch TV in their free time
1. I watch TV
2. Because it's so good.
3. About 3 - 4 times
4. With my best friend
5. My parents used to take care of flowers.
đây bạn nhé!
THAM KHẢO !!
I often have free time on the weekend. I often spend the morning sleeping. It’s so interesting. It helps me re- charge. In the afternoon, I hung out with my close friend to get around Hanoi. Then, we have some street food, have some coffee and talk about everything. Sometimes, we go traveling together and take a lot of pictures. I appreciate free time, it helps me relax after a busy weekend with work.
1. A
When does Mark usually have free time? - At weekends.
(Khi nào Mark có thời gian rảnh? - Các cuối tuần.)
Thông tin:
Interviewer: When do you usually have free time?
(Phóng viên: Khi nào thì bạn có thời gian rảnh?)
Mark: I usually have free time at the weekend.
(Tôi thường có thời gian rảnh vào cuối tuần.)
2. C
Who does he spend his free time with? - His family and friends.
(Anh ấy dành thời gian rảnh cho ai? - Gia đình và bạn anh ấy.)
Thông tin:
Interviewer: So how do you spend it?
(Phóng viên: Vậy bạn dùng nó như thế nào?)
Mark: I spend time to connect with my family on Saturdays. We do puzzles, play board games or go camping.
(Tôi dành thời gian để kết nối với gia đình vào những ngày thứ Bảy. Chúng tôi chơi xếp hình, chơi trò chơi bàn cờ hoặc đi cắm trại.)
Interviewer: What about Sundays?
(Còn Chủ nhật thì sao?)
Mark: I usually spend Sundays with my friends. I have a group of friends and we do lots of things together.
(Tôi thường dành chủ nhật cho các bạn của mình. Tôi có một nhóm bạn và chúng tôi làm nhiều thứ cùng nhau.)
Bài nghe:
Interviewer: When do you usually have free time?
Mark: I usually have free time at the weekend.
Interviewer: So how do you spend it?
Mark: I spend time to connect with my family on Saturdays. We do puzzles, play board games or go camping.
Interviewer: What about Sundays?
Mark: I usually spend Sundays with my friends. I have a group of friends and we do lots of things together.
Interviewer: For example?
Mark: Sometimes I invite them to my house. We cook our favourite food and watch a video. It's fun and better than going to the cinema.
Interviewer: Do you do outdoor activities together?
Mark: Yes, we love spending time outdoors. We go to the park to play volleyball or skateboard. It helps us stay in shape. Sometimes we go for a bike ride around our city. This gives us a chance to see different places in our city.
Interviewer: Thanks for letting us interview you.
Tạm dịch:
Phóng viên: Khi nào thì bạn có thời gian rảnh?
Mark: Tôi thường có thời gian rảnh vào cuối tuần.
Phóng viên: Vậy bạn dùng nó như thế nào?
Mark: Tôi dành thời gian để kết nối với gia đình vào những ngày thứ bảy. Chúng tôi chơi xếp hình, chơi trò chơi bàn cờ hoặc đi cắm trại.
Phóng viên: Còn Chủ nhật thì sao?
Mark: Tôi thường dành chủ nhật cho các bạn của mình. Tôi có một nhóm bạn và chúng tôi làm nhiều thứ cùng nhau.
Phóng viên: Ví dụ như?
Mark: Đôi khi tôi mời họ đến nhà tôi. Chúng tôi nấu những món mình thích và xem phim. Nó vui và tốt hơn đi đến rạp chiếu phim.
Phóng viên: Các cậu có làm các hoạt động ngoài trời cùng nhau không?
Mark: Có chứ, chúng tôi rất thích dành thời gian bên ngoài. Chúng tôi đến công viên và chơi bóng chuyền hoặc trượt ván. Nó giúp chúng tôi giữ dáng. Đôi khi chúng tôi đạp xe xung quanh thành phố. Điều đó cho chúng tôi cơ hội xem những nơi khác nhau trong thành phố.
Phóng viên: Cám ơn đã để tôi phỏng vấn bạn.
1. I spend my free time on swimming pool
2. I spend my free time with my best friend
3 I like going out
4. I usually plays badminton
5 badminton, baseball, basketball
6 i like badminton best
7 I always play sport after school time
8 I often pay badinton with my sister
1. At my house
2. I spend my free time with my dad
3. I prefer to go out
4. I usually read comics, books about science
5. Tennis and volleyball
6. I like playing tennis best. Because it's fun!
7. At the weekend, I often play sports
8. Hmmm..... I think I often play sports with my friend
1
- having dinner party
- going to the cinema
- playing sport
- going to the park
- volunteering together
- going fishing
- playing video games
2.
- boost your happiness and reduce your stress.
- improve your self-confidence and self-worth.
- help you overcome happy and sad time
- encourage you to change or avoid unhealthy lifestyle habits, such as excessive drinking or lack of exercise.
1. Activities we can do with our friends in our leisure time:
(Hoạt động chúng ta có thể làm với bạn mình trong lúc rảnh rỗi.)
- having dinner party (tổ chức tiệc tối)
- going to the cinema (đi xem phim)
- playing sport (chơi thể thao)
- going to the park (đi công viên)
- volunteering together (cùng nhau làm thiện nguyện)
- going fishing (đi câu cá)
- playing video games (chơi trò chơi điện tử)
...
2. We should spend time with our friends to
(Chúng ta nên dành thời gian với các bạn để)
- boost your happiness and reduce your stress.
(tăng niềm vui và giảm căng thẳng.)
- improve your self-confidence and self-worth.
(cải thiện sự tự tin và giá trị về bản thân.)
- help you overcome happy and sad time
(giúp bạn vượt qua những lúc vui buồn.)
- encourage you to change or avoid unhealthy lifestyle habits, such as excessive drinking or lack of exercise.
(khuyến khích bạn thay đổi hoặc tránh các thói quen của lối sống không lành mạnh như uống quá nhiều bia rượu hay ít tập thể dục.)
Đáp án A
Dịch: Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn. Chúng tôi quyết định lượn lờ quanh mấy quầy bán hàng miễn thuế trong khi chờ bay.
(As = Because: Do/Bởi vì… Dựa vào nghĩa của câu gốc và 4 lựa chọn để chọn đáp án chính xác nhất)
We spend.............with your family on special vacations.
A.The time
B.The free time
C.Time
D.Times
B