K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2018

Đó chính là ngành ruột khoang và đặc điểm chung của chúng là:

+ Cơ thể đối xứng tỏa tròn.

+ Ruột có dạng túi.

+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.

+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.

6 tháng 1 2018

ngành ruột khoang bx nha

tick cko mk nha

leuleu

31 tháng 12 2021

D

31 tháng 12 2021

Ý nào sau đây không là đặc điểm của ngành Ruột khoang?

 A.

Dị dưỡng và có kiểu ruột túi.

 B.

Cơ thể có tế bào gai để tự vệ.

 C.

Cơ thể đối xứng tỏa tròn.

 D.

Có 3 lớp tế bào của thành cơ thể.

4 tháng 1 2022

D

13 tháng 11 2021

thủy tức

 

13 tháng 11 2021

Bạn tự hỏi tự trả lời luôn àlimdim

10 tháng 10 2021

b

11 tháng 10 2021

B

21 tháng 11 2021

B

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? *1 điểmA. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → GiớiB. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? *1 điểmA. Khởi sinhB. Nguyên sinhC. NấmD. Thực vậtCâu 6: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? *1...
Đọc tiếp

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? *

1 điểm

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
 

Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? *

1 điểm

A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

Câu 6: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? *

1 điểm

A. Động vật, Thực vật, Nấm

B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus

C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus

D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật

Câu 7: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào? *

1 điểm

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 8: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? *

1 điểm

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (5), (2), (4)

D. (5), (1), (4)

Câu 9: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào? (1) Cảm ứng và vận động (2) Sinh trưởng (3) Dinh dưỡng (4) Hô hấp (5) Bài tiết (6) Sinh sản *

1 điểm

A. (2), (3), (4), (6)

B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 10: Vật nào dưới đây là vật sống? *

1 điểm

A. Con chó

B. Con dao

C. Cây chổi

D. Cây bút

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

3
3 tháng 1 2022

A

D

D

A

B

D


 

 

3 tháng 1 2022

5D 

 

Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm?A. một lớp tế bào, gồm nhiều tế bào xếp xen kẽ nhauB. ba lớp tế bào xếp xít nhau.C. hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏngD. gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.Câu 2. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vìA. có áo giáp.                C. có lông tơ.B. có vỏ cuticun.            D. có giác bám.Câu 3. Chiều dài của sán dây là bao...
Đọc tiếp

Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm?

A. một lớp tế bào, gồm nhiều tế bào xếp xen kẽ nhau

B. ba lớp tế bào xếp xít nhau.

C. hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng

D. gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.

Câu 2. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì

A. có áo giáp.                C. có lông tơ.

B. có vỏ cuticun.            D. có giác bám.

Câu 3. Chiều dài của sán dây là bao nhiêu?

A. 1 – 2 mét                   B. 5 - 6 mét

C. 8 - 9 mét                    D. 11 - 12 mét.

Câu 4. Loài giun dẹp nào sau đây sống tự do?

A. Sán lông.                    B. Sán dây

C. Sán lá gan                  D. Sán bã trầu

Câu 5. Loài thuộc ngành động vật nguyên sinh là

A. trùng roi, sán lá gan.           C. trùng kiết lị, thủy tức.

B. trùng giày, trùng roi.           D. trùng biến hình, san hô.

Câu 6. Động vật nguyên sinh có cấu tạo

A. 1 tế bào.          B. 2 tế bào            D. 3 tế bào           C. nhiều tế bào

Câu 7. Trùng giày di chuyển được là nhờ 

A. có roi.                                            C. có vây bơi.

B. lông bơi phủ khắp cơ thể.             D. cơ dọc phát triển.

Câu 8. Môi trường sống của trùng roi xanh là

A. biển.                                    C. đầm ruộng

B. cơ thể sinh vật khác            D. trong ruột người

Câu 9. Nơi sống của giun đỏ là

A. cống rãnh                     C. hồ nước lặng

B. nơi nước sạch               D. trong đất.

Câu 10. Động vật nguyên sinh nào sống kí sinh?

A. Trùng roi                            C. Trùng giày

B. Trùng biến hình                  D. Trùng sốt rét

2
18 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: D

18 tháng 12 2021

Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm?

A. một lớp tế bào, gồm nhiều tế bào xếp xen kẽ nhau

B. ba lớp tế bào xếp xít nhau.

C. hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng

D. gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.

Câu 2. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì

A. có áo giáp.                C. có lông tơ.

B. có vỏ cuticun.            D. có giác bám.

Câu 3. Chiều dài của sán dây là bao nhiêu?

A. 1 – 2 mét                   B. 5 - 6 mét

C. 8 - 9 mét                    D. 11 - 12 mét.

Câu 4. Loài giun dẹp nào sau đây sống tự do?

A. Sán lông.                    B. Sán dây

C. Sán lá gan                  D. Sán bã trầu

Câu 5. Loài thuộc ngành động vật nguyên sinh là

A. trùng roi, sán lá gan.           C. trùng kiết lị, thủy tức.

B. trùng giày, trùng roi.           D. trùng biến hình, san hô.

Câu 6. Động vật nguyên sinh có cấu tạo

A. 1 tế bào.          B. 2 tế bào            D. 3 tế bào           C. nhiều tế bào

Câu 7. Trùng giày di chuyển được là nhờ 

A. có roi.                                            C. có vây bơi.

B. lông bơi phủ khắp cơ thể.             D. cơ dọc phát triển.

Câu 8. Môi trường sống của trùng roi xanh là

A. biển.                                    C. đầm ruộng

B. cơ thể sinh vật khác            D. trong ruột người

Câu 9. Nơi sống của giun đỏ là

A. cống rãnh                     C. hồ nước lặng

B. nơi nước sạch               D. trong đất.

Câu 10. Động vật nguyên sinh nào sống kí sinh?

A. Trùng roi                            C. Trùng giày

B. Trùng biến hình                  D. Trùng sốt rét

8 tháng 12 2021

1

8 tháng 12 2021

1,5