K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2017

Kate's house is different rom to my's one.

14 tháng 12 2017

different from

5 tháng 9 2021

Kate accused Paul of breaking his special pen

5 tháng 9 2021

Kate accused Paul of having broken his special pen

13 tháng 1 2022

Kate: xin chào! (kate nói)

linda: chào kate. nó là linda ở đây. mọi thứ thế nào?

kate: Được. tôi đang làm một số bài tập về nhà và tôi không vui lắm!

linda: ồ xin lỗi. Tôi có làm phiền bạn không?

kate: không bạn không phải. Không sao

linda: ồ tốt. Nghe này, bạn có số điện thoại của jack không?

kate: vâng. Tôi làm. Chờ một chút. Sẵn sàng? nó là 8693 2210

12 tháng 3 2018

Đáp án D.

Câu cảm thán Go ahead!: Cứ tự nhiên.

Tạm dịch: Tôi có thể mở cửa sổ được không? – Cứ tự nhiên đi.

30 tháng 12 2018

Đáp án D

Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự

Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”

Harry: “Từ cậu làm đi”.

18 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích: Đáp lại một tin vui ta dùng “congratulations” để chúc mừng.

Dịch: Nadir:”Tớ trúng học bổng đi Mỹ rồi”.

Kate: “Ồ thật ư? Chúc mừng cậu nhé”.

10 tháng 8 2019

Đáp án B.

Nadir thông báo rằng anh vừa được trao học bổng đi học tại Úc. Vì vậy, Kate đáp lại bằng lời chúc mừng: “Congratulation!”

15 tháng 8 2018

Kate: Hello, I (1) ____am____ Kate Logan.

Mike: My (2) ___name is____ Mike Green.

Kate: Are you (3) ____my____ new student?

Mike: (4) ___Yes_____, I am.

Kate: This is (5) _____my________ friend, Bill Hay.

Mike: Hello, Bill. Are (6) ____you_____ also a student here?

Bill: No, I'm not. I'm (7) ____in_____ New Asia School.

Mike: Is it a good school?

Bill: Yes, it isn't (8) ___a bad school._____.

Mike: (9) __Who_____ is that over there, Kate?

Kate: It's (10) ____That is my___ new teacher.

15 tháng 8 2018

V.Choose the word(a,b,c,or d)that best fits each of the blank spaces.

Kate: Hello, I (1) ___am_____ Kate Logan.

Mike: My (2) ___name is____ Mike Green.

Kate: Are you (3) ___a_____ new student?

Mike: (4) ____yes____, I am.

Kate: This is (5) ____my_________ friend, Bill Hay.

Mike: Hello, Bill. Are (6) __you_______ also a student here?

Bill: No, I'm not. I'm (7) _____at____ New Asia School.

Mike: Is it a good school?

Bill: Yes, it isn't (8) __bad______.

Mike: (9) ____who___ is that over there, Kate?

Kate: It's (10) ___my____ new teacher.

18 tháng 1

1. James is making with Dad. (James đang nấu bữa tối với bố.)

2. Kate is hungry. (Kate đói.)

3. Kate takes off her shoes. (Kate cởi giày.)

1. making

2. hungry

3. shoes

7 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự

Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”

Harry: “Ừ, cậu cứ tự nhiên”.

17 tháng 3 2016

mình kh biếc làm bạng ơ :)))))