K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

    Put Questions ____________    A, Từ để hỏi+ am/is/are/was/were+S …?                         B,  Từ để hỏi+ do/does/did+ S+ V+…?C, Từ để hỏi+ have/ has+ S+ Ved/c3+…?D, Từ để hỏi+ can/will/ must+S+V..?11. They are traveling to work by car?           ® …………………………12. There is a lake near our house?                                     ® ……………………13. The man in the car is our new teacher.                        ...
Đọc tiếp

    Put Questions ____________   

A, Từ để hỏi+ am/is/are/was/were+S …?                        

B,  Từ để hỏi+ do/does/did+ S+ V+…?

C, Từ để hỏi+ have/ has+ S+ Ved/c3+…?

D, Từ để hỏi+ can/will/ must+S+V..?

11. They are traveling to work by car?           ® …………………………

12. There is a lake near our house?                                     ® ……………………

13. The man in the car is our new teacher.                         ®………………………

14. There are ten boys and nineteen girls in our class.          ®…………………

15. My sister works in Ha Noi.                                ®……………………

16.     MC in the game show "who are millionaires" is Lai Van Sam.

17.     People can know about the weather in their regions from the weather forecast.

18.     My father watches TV twice a day.

19.     The game show lasts sixty minutes.

20.     The studio of Viet Nam's national TV station is in Ha Noi.

21.     I like Mr. Bean best because he always makes me laugh when I see him on TV.

II. Read the passage and answer the questions:

           My uncle Terry Miller lives in London. He teaches math at a school in London. He goes to work every working day. He has two days off a week: Saturday and Sunday. He has a bike but he never cycles to work because it is far from his house to his school. The school starts at 8.00 a.m and finishes at 4.00 p.m. After work, he usually plays tennis or goes swimming in the swimming pool. He comes back home at 7.00 and has dinner. After dinner, he is always busy marking his students’ papers. Sometimes he watches T.V. He never plays soccer, but he likes watching soccer matches on T.V. He feels happy with his job.

 Answer the questions:

1.    Where does Terry Miller live?...............................................

2.    What does he do?  ………………………………..………             

3.    Why does he never cycle to work? ……………………...............             

4. What time does the school start? ………………………………

5. What does he usually do after work?….......................................     

6. What time does he come back home? ……………………………

7. Does he always play soccer?…........................................

8. How many days does he work a week? …………….……………

 

 

1.   Who( ai, người nào)

2.   What( gì, cái gì)

3.   Where( đâu, ở đâu)

4.   When( khi nào, lúc nào)

5.   How( thế nào, như thế nào)

-       How old( hỏi tuổi)               

-       How tall/ how high( hỏi chiều cao)

-       How far( hỏi khoảng cách)  

         - How long( bao lâu- hỏi khoảng thời gian)

-       How many + N số nhiều( Hỏi số lượng của các danh từ đếm được)

-       How much+ N không đếm được( hỏi số lượng cho các danh từ không đếm được)

-       How much ( bao nhiêu- hỏi giá cả)

-       Why( tại sao): Hỏi lý do

-       Whose+ N( cái gì… của ai): Hỏi cho sự sở hữu

giúp mik nha mn, mik đag cần gấp lắm

2
3 tháng 9 2021

1. Where does Terry Miller live?

=> He lives in London.
2. What does he do?

=> He is a Math teacher.
3. Why does he never cycle to work?

=> Because it is far from his house to his school.
4. What time does the school start?

=> It starts at 8.00 a.m.
5. What does he usually do after work?

=> He usually plays tennis or goes swimming in the swimming pool after work.
6. What time does he come back home?

=> He comes back home at 7.00.
7. Does he always play soccer?

=> No, he doesn't.
8. How many days does he work a week?

=> He works 5 days a week.

k mik nha

3 tháng 9 2021

11. How are they travelling to work?

12. What is there near our house?

13. Who is the man in the car?

14. How many boys and girls in our class?

15. Where does your sister work?

16. Who is MC in the game show "who are millionaires?

17. What can people know from the weather forecast?

18. How often does your father watch TV?

19. How long does the game show last?

20. Where is the studio of Viet Nam's national TV station?

21. Why do you Mr Bean best?

k mik nha

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
Tổng quan kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mà bạn cần biết Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô, đại từ chỉ ngôi) là những đại từ dùng để chỉ, đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi người dùng không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy. Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng nằm ở 3 ngôi (ngôi I, ngôi...
Đọc tiếp

Tổng quan kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mà bạn cần biết

Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô, đại từ chỉ ngôi) là những đại từ dùng để chỉ, đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi người dùng không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.

Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng nằm ở 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) ở số ít và số nhiều.

Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu và quan trọng nhất đó là nó thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.

Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh, diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh, diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Từ dùng để hỏi
Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No:

Who (ai): hỏi người
Where (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
When (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
Whose (của ai): hỏi về chủ sở hữu
Why (tại sao): hỏi lý do
What: hỏi sự vật/ sự việc
What time (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
Which School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
How many + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
How (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái

Vị trí của tính từ
a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:

S + be + adj
Ví dụ: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj + noun.
VD: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj?
VD: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.
Lưu ý:

Động từ be phải phù hợp với S.
Khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước.

Một số mẫu câu hỏi và trả lời trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6
Hỏi & trả lời với OR – Question:

Be + S + noun or noun?
VD: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.

Hỏi & trả lời về trường học:

Which school + do/does + S + go to?
S + go/ goes + tên (trường) + school.
VD: Which school do you go to? – I go to Bui Thi Xuan school.

Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S + in?
S + be + in + grade + số (lớp)
S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp)
VD: Which class are they in? – They are in class 6A1.

Hỏi & trả lời về tầng lầu:

Which floor + be + S + on?
S + be + on + the + số thứ tự + floor
VD: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.

Hỏi & trả lời về số lượng:

How many + noun (số nhiều) + are there …?
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?
VD: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school.

Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:

What + do/does + S + do …?
VD: What do you do every morning? I go to school every morning.

Hỏi & trả lời về giờ giấc:

What time is it?
VD: What time is it? Its 10 o’clock.

What time do/does + S + Vbare + … ?
S + V(s/es) + at + time
VD: What time do we have Math? We have it at half-past twelve.

-----Chuc Ban Hoc Tot----

0
18 tháng 7 2017

Điền vào chỗ trống các từ cụm từ để hỏi

1. ...........WHERE......in the park? It's near the lake

2. ..........WHAT TIME... do you go to school? At 6.45

3. .......HOW MANY... students are there in your class? One hundred

4. ......HOW OLD......... is your sisiter? She is fourteen

5. ..........WHAT.....does your mother? She is a doctor

18 tháng 7 2017

Điền vào chỗ trống các từ cụm từ để hỏi

1. ........Where.........is the park? It's near the lake

2. .......What time...... do you go to school? At 6.45

3. ....How many..... students are there in your class? One hundred

4. .......How old........ is your sisiter? She is fourteen

5. .......What........does your mother do? She is a doctor

14 tháng 7 2019

Điền từ để hỏi thích hợp để hoàn thành các câu sau.

1.___how long___ have you give up smoking? For about two years.

2.___which___ place is more densely populated-Ha Noi or Ho Chi Minh City?

3.__who__ broke Jane's favorite vase? Her brother did it.

4.__what__ does Mr.Brown do? He's a researcher

5.__how many__ ethnic groups are there in your country?

6.__how old___ is your grandmother? She's ninety years old.

7.___what__ does your English teacher look like? She's young and pretty.

8.___how much__ water should we drink every day?

9.__what___ did you use to go to school? I used to go on foot.

10.__how far___ is it from here to the nearest police station?

11.___whose__ songs is this singer performing? He is performing Trinh Cong Son's songs.

15 tháng 7 2019

1)how long

2)which

3)who

4)what

5)how many

6)how old

7)what

8)how much

9)what

10)how far

11)whose

9 tháng 12 2023

1. What is this?

2. A

3. are-->is vì đây là đang nói về một đồ vật.

4. large

5. sparse

10 tháng 12 2023

What is this?

2 A

3 are => is

4 large

5 emty

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1. How

 2. Why

 3. Who

 4. When

 5. What

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. How was the doctor shocked when he saw Ashlyn's eye injury? (Bác sĩ đã kinh ngạc như thế nào khi thấy vết thương trên mắt Ashlyn?)

He was shocked because it was a serious injury. (Ông ta kinh ngạc vì đó là vết thương nghiêm trọng.)

2. Why didn’t Ashlyn cry when she was a baby? (Tại sao Ashlyn không khóc khi cô ấy còn bé?)

She didn't cry because she couldn't feel any pain. (Cô ấy không khóc vì cô ấy không thể cảm nhận được cơn đau.)

3. Who watched Ashlyn carefully in the playground at school? (Ai đã cẩn thận trông chừng Ashlyn trong sân chơi tại trường?)

A teacher watched her. (Một giáo viên trông chừng cô ấy.)

4. When did Ashlyn’s story first appear in newspapers? (Khi nào câu chuyện của Ashley xuất hiện trên các mặt báo?)

It appeared when Ashlyn was five. (Nó xuất hiện khi Ashlyn lên năm.)

5. What is the cause of Ashlyn’s medical condition? (Điều gì gây ra tình trạng bệnh lý của Ashlyn?)

It is a genetic disorder. Pain signals do not reach the brain. (Đó là một loại bệnh di truyền. Tín hiệu đau đớn không được truyền đến não.)

24 tháng 7 2019

Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chô trống.
Ex: My sister
a.) is a student b. are C. am
1. They are ..............armchairs.
a. a b. an c.ø
2 ..............your classmates live near you? a.Are b, Does c. Do
3.There are two..........in the room.
a, bookshelf b. bookshelves c. bookshelfs
4.............They are stools.
a. What's this? b. What's it? c. What are these?
5.how..........is your father? He's forty
a. old b. many c.much
6............does your father do? -He's an engineer.
a. Who b. How c. What
7, We live in Ho Chi Minh City......... house is on Le Loi Street
a. Their b. His c. Our
8. How's your father?
a.He's forty b. Very well, ithanks c. He's a doctor.

WHAT/WHERE/WHEN/WHO/WHY/HOW/WHICH+ do/ does /did /was/ were/ am / is/ are/will.. + S + ….?1. I want to see a cowboy movie.........................................................................2. My family usually watches TV in the evening..........................................................................3. They do not have a TV because it was too expensive..........................................................................4. We have 2...
Đọc tiếp

WHAT/WHERE/WHEN/WHO/WHY/HOW/WHICH+ do/ does /did /
was/ were/ am / is/ are/will.. + S + ….?

1. I want to see a cowboy movie
.........................................................................
2. My family usually watches TV in the evening.
.........................................................................
3. They do not have a TV because it was too expensive.

.........................................................................
4. We have 2 books.
.........................................................................
5. Jane will go to a shop tomorrow
6. She likes pop music.
.........................................................................
7. I can speak 4 languages
.........................................................................
8. Nga is going to visit her old teachers this evening.
.........................................................................
9. I play chess with my friend.
.........................................................................
10. Next month, I will go to Da Lat to relax.

1
5 tháng 11 2021

1 What do you want to see

2 What does your family do in the evening

3 Why don't they have a TV

4 What do they have

5 What will Jane do tomorrow

6 What kind of music does she like 

7 What can you speak

8 What is Nga going to do this evening

9 What do you do with your friend

10 Where will you go to relax next month

4 tháng 10 2021

1. When did you sell that car ?

2. When did you see her ?

3. When did you eat some meat?

4. When did you work as a waiter here ?

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm): 1. A. always B. usually C. yesterday D. often 2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball 3 A. dance B. sing C. read D. exercise 4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer 5. A. one B. second C. third D. fourth II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn): where when play it favourite A: Do you want to (1)______chess? B: Yes, I do. It's my...
Đọc tiếp

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):

1. A. always B. usually C. yesterday D. often

2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball

3 A. dance B. sing C. read D. exercise

4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer

5. A. one B. second C. third D. fourth

II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):

where when play it favourite

A: Do you want to (1)______chess?

B: Yes, I do. It's my (2)_______sport.

A: How often do you play (3)_____ ?

B: Always.

A: (4) ______do you play it?

B: In Schoolyard.

A: (5)______do you play it?

B: Everyday.

III. Select and circle the letter A, B or C.

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):

1. I am .........English exercises now.

A. do B. did C. doing D. does

2. ............you want to play badminton ?

A. Does B. Do C. Doing D. Can

3. There ............a lot of students there yesterday.

A. were B. are C. Was D. is

4. What .........you do last weekend ?

A. did B. do C. does D. are

5. How ............do you play football ?

A. usually B. sometimes C. often D. always

6. What........... your mother do ?

A. do B. does C. did D. is

IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):

We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.

1. When did they have the Teacher's Day?

...................................................................

2. Where were the teachers and students?

...................................................................

3. What did the students do?

...................................................................

4. Does everyone like the festival?

......................................................

3

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):

1. A. always B. usually C. yesterday D. often

2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball

3 A. dance B. sing C. read D. exercise

4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer

5. A. one B. second C. third D. fourth

II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):

where when play it favourite

A: Do you want to (1) play chess?

B: Yes, I do. It's my (2) favourite sport.

A: How often do you play (3) it ?

B: Always.

A: (4) Where do you play it?

B: In Schoolyard.

A: (5) When do you play it?

B: Everyday.

III. Select and circle the letter A, B or C.

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):

1. I am .........English exercises now.

A. do B. did C. doing D. does

2. ............you want to play badminton ?

A. Does B. Do C. Doing D. Can

3. There ............a lot of students there yesterday.

A. were B. are C. Was D. is

4. What .........you do last weekend ?

A. did B. do C. does D. are

5. How ............do you play football ?

A. usually B. sometimes C. often D. always

6. What........... your mother do ?

A. do B. does C. did D. is

IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):

We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.

1. When did they have the Teacher's Day?

-> They had the Teacher'sday last month.

2. Where were the teachers and students?

-> Teachers and students were in the schoolyard.

3. What did the students do?

-> Many students sang and danced.Some played football.

4. Does everyone like the festival?

-> Yes, they did.

1 tháng 2 2017

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):

1. A. always B. usually C. yesterday D. often

2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball

3 A. dance B. sing C. read D. exercise

4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer

5. A. one B. second C. third D. fourth

II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):

where when play it favourite

A: Do you want to (1)___play___chess?

B: Yes, I do. It's my (2)____favourite___sport.

A: How often do you play (3)__it___ ?

B: Always.

A: (4) ___where ___do you play it?

B: In Schoolyard.

A: (5)__when____do you play it?

B: Everyday.

III. Select and circle the letter A, B or C.

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):

1. I am .........English exercises now.

A. do B. did C. doing D. does

2. ............you want to play badminton ?

A. Does B. Do C. Doing D. Can

3. There ............a lot of students there yesterday.

A. were B. are C. Was D. is

4. What .........you do last weekend ?

A. did B. do C. does D. are

5. How ............do you play football ?

A. usually B. sometimes C. often D. always

6. What........... your mother do ?

A. do B. does C. did D. is

IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):

We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.

1. When did they have the Teacher's Day?

they had the Teacher's Day last month

2. Where were the teachers and students?

the teachers and students were in the schoolyard

3. What did the students do?

the students sang and danced. Some played football

4. Does everyone like the festival?

yes, they do. everyone enjoyed it very much.