1/liệt kê các cấu trúc chỉ yêu cầu, đề nghị và lời mời
2/ nêu công thức các cấp so sánh hơn nhất - cho ví dụ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn
2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?
3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never
4.-mk ko hiểu bn viết j >>?
5- S + verb + as + adj/ adv + as noun/ pronoun/ S + V
KB nhe :>>
1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...
2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...
3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never
4.a)Let's+inf
b)Why don't we+inf?
c)What/How about+V-ing?
d)Would you +N/to inf?
5.a)So sánh hơn
\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)
b)So sánh hơn nhất
\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)
THAM KHẢO!
a. Mô tả hoạt động của thư viện
- Cho mượn sách, trả sách.
- Căn cứ vào dữ liệu Mượn sách để biết ai đã mượn sách.
- Căn cứ vào dữ liệu Trả sách để biết ai đã trả sách.
- Căn cứ vào Thông tin sách để biết 1 quyển sách cụ thể đã được cho mượn và chưa được trả lại.
b. Liệt kê những dữ liệu cần có trong CSDL
- Người đọc cần quản lí thông tin trên thẻ thư viện: gồm có Số thẻ thư viện, họ tên, địa chỉ
- Sách cho mượn: cần quản lý thông tin về quyển sách, bao gồm: Mã sách, Tên sách, Tác giả,…
c. Nêu ví dụ: Nêu ít nhất 2 ví dụ cho các công việc sau đây:
- Cập nhập dữ liệu (cho CSDL):
Ví dụ 1: Khi có thêm một học sinh làm thẻ thư viện, cần bổ xung một số thông tin này của học sinh này vào CSDL.
Ví dụ 2: Khi có thêm sách mới, cần cập nhập thông tin của sách như: tên sách, tác giả, năm xuất bản, sơ lược nội dung…
- Tìm kiếm dữ liệu:
Ví dụ 1: Tim kiếm trong thư viện có sách “tôi tài giỏi bạn cũng thế” không?
Ví dụ 2: Tìm kiếm xem người đọc có mã thẻ thư viện đang mượn sách gì?
- Thống kê và báo cáo
Ví dụ 1: Xác định trong thư viện có bao nhiêu quyên sách về Tin học (giả sử sách về Tin học sẽ có hai chữ cái đầu trong mã sách là TH).
Ví dụ 2: Xác định số lượt mượn sách trong tháng…?
So sánh hơn
Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
V adv
Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
V adv
So sánh nhất
Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
V adv
Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
V adv
Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)
Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)
Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì
Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm
VD:You must do your homework
THAM KHẢO!
1. Thị Kính- nhân vật chính trong vở chèo cổ Quan Âm Thị Kính- là người phụ nữ hiền dịu, nết na nhưng chịu nhiều oan khiên ngang trái.
2.
Có người khẽ nói:
- Bẩm, dễ có khi đê vỡ!
Ngài cau mặt, gắt rằng:
- Mặc kệ!
3.
Danh sách học sinh lớp 1A:
– Nguyễn Văn A
– Trần Thị B
– Phan Ngọc C
4. Theo kế hoạch, năm mới 2012 sẽ có cầu truyền hình Hà Nội – Huế – TP. Hồ Chí Minh.
1. Viết cấu trúc so sánh cao nhất của tính từ:
- Đối với tính từ ngắn :
S + the + adj ( est ) + Thành phần phụ
- Đối với tính từ dài :
S + the + most adj + Thành phần phụ
Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :
- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm –est
so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt
good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least
far - farther, further - the farthest, the furthest
SHORT ADJECTIVES:
S be the adj-est ...
LONG ADJECTIVES
S be the most / least adj ...
2,Cấu trúc so sánh hơn: a) So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + tính từ ngắn_er + than + S2 E.g: My city is smaller than his city b) So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + tính từ dài + than +S2 E.g: My brother is more intelligent than my friend
Cấu trúc so sánh nhất: a) So sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + tính từ ngắn_est E.g: Ba Be Lake is the largest in the Viet Nam b) So sánh nhất với tính từ dài: S + be + the + most + tính từ dài E.g: The China is the most crowded in the world
hujhiuhhhhtgsdsa