Đặt câu với các cụm từ sau:
1. To stop V-ing: dừng cái gì đó lại.
2. To stop to V: dừng lại để làm gì.
Giúp mình với TTvTT
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. "Stop talking, Joe," the teacher said.à The teacher told Joe……to stop talking………………………….
2. "Go to your room," her father said to her.à Her father forced her……to go the her room…………………………
3. "Give me the key," he said to her.à He asked her…to give him the key………………………………………………….….
4. "Don't touch it," Mrs Brown said to the boyà Mrs Brown told ……the boy not to touch it……………………………….
5. “Don’t go to bed too late”. My mother said to me.à My mother asked..,e not to go to bed too late....................................................
6. “What is the name of your school, Peter?” Mai askedà Mai asked Peter………what the name of his school was…………………………
7. If you don’t study hard, you may fail the exam.à Unless……you study hard, you may fail the exam ………………………………
8. Unless Nga hurries, she will miss the last train.à If Nga………doesn't hurry, she will miss the last train ……………………………
1)Regret + V-ing : cảm thấy hối tiếc về việc gì đã làm trong quá khứ
Ví dụ : I regret telling her the bad news . Now she is very upset
Regret + to-infinitive : Cảm thấy tiếc khi phải làm hay nói ra điều gì
Ví dụ : I regret to tell you that your test result was very bad
2) Stop + V-ing : Dừng công việc đang làm lại , thôi không làm nữa
Ví dụ : The teacher came in, all students stopped talking and stood up
Stop + to-infinitive : dừng công việc đang làm lại để làm việc khác
Ví dụ : It started raining, so I stopped to put on my raincoat
3) Try + V-ing : thử làm một việc gì
Ví dụ : Why don't we try coming over her house , maybe she's at home?
Try + to-infinitive: cố gắng để làm gì
Ví dụ : It's the end of the test so you can try to have a rest
4) remember + V-ing : Nhớ là đã làm việc gì ( thường là kí ức trong quá khứ )
Ví dụ : I always remember visiting Ha Long bay last year
remember + to-infinitive : Nhớ phải làm gì
Ví dụ : Please remember to turn off the lights before going out
Cảm ơn bạn đã nhớ đến mình ^^
a, Trong những lúc nhàn rỗi ấy, chúng tôi //thường hay kể chuyện. Và tôi// nghe câu chuyện này của một đồng chí già kể lại.
Trạng ngữ CN VN CN VN
b, Ông lão //cứ ngỡ là mình còn chiêm bao.
CN VN
c, Thầy giáo// khen bài tập làm văn bạn Nam viết.
CN VN
d, Quyển sách của tôi mua bìa //rất đẹp.
CN VN
Quyển sách của tôi mua là phụ ngữ cho từ bìa
e, Cái áo treo trên mắc giá //rất đắt.
CN VN
Cái áo treo trên mắc là phụ ngữ cho từ giá
g, Bất cứ chuyến đò nào ông //cũng kể được những tin tức mà mở đầu và kết thúc đều hết sức tự nhiên.
CN VN
những tin tức mà mở đầu và kết thúc đều hết sức tự nhiên là phụ ngữ cho cụm từ cũng kể được
h, Chú //khen cháu là kẻ có gan to, thua mà không nản chí.
CN VN
He stopped smoking 2 months ago.
He's working in the garden and he stops to smoke.