TÊN LOÀI | KÍCH THƯỚC | MÔI TRƯỜNG SỐNG | LỐI SỐNG | ĐẶC ĐIỂM KHÁC |
Mọt ẩm | ||||
sun | ||||
raanj nước | ||||
chân kiếm | ||||
cua đồng |
cua nhện:( do thiếu ô)
CÓ AI BT THÌ GIÚP MK VỚI NHÉ!!!!MK CẦN GẤP LẮM
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
tHAM KHẢO
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
Chúc bạn học tốt!
tHAM KHẢO
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
Tham khảo
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
Con có kích thước lớn là :
+ Cua đồng
+Cua nhện
+Tôm ở nhờ
Con có kích thước nhỏ là :
+ Mọt ẩm
+Sun
+Rận nước
+Chân kiếm
Loài có lợi :
+ Cua đồng , cua nhện , tôm ở nhờ => Thức ăn cho người
+ Rận nước => Làm thức ăn cho thủy sinh
Loài có hại :
+ Mọt ẩm , sun , chân kiếm
=> Kí sinh gây bệnh cho động vật , gây cản trở giao thông
Ở địa phương em thường gặp :
Cua đồng , rận nước , mọt ẩm
Chúc bạn học tốt!
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
1 MỌT ẨM
Môi trường sống:trên cạnh, ẩm ướt
Đặc điểm nổi bật
-Các đôi chân đều có thể bò
-thở bằng mang
-Râu ngắn, kích thước nhỏ
2CON SUN
Môi trường sống:nước mặn
Đặc điểm
-Ấu trùng thì sốt ng tự do. Trường thành thì sống cố định
-Lớp vỏ bằng đá,hình chóp
Vai trò
-Cản trở giao thông đường thủy
3 Rận nước và chân kiếm
Môi trường sống
-Nước ngọt
-Tìm thấy ở ao hồ, cây cảnh(phải sạch)
Đặc điểm nổi bật
-Râu dài, kích thước nhỏ , di chuyển nhanh , thường mang 2 túi trứng
Vai trò
-Làm thức ăn cho cá
CÁI NÀY LÀ BẠN THK À?
chúc bạn thi tốt nha( cho câu trả lời của mình đúng nha và theo dõi, ty)
Đáp án C.
Kích thước quần thể là số lượng cá thể có trong quần thể.
Số lượng cá thể = mật độ × diện tích môi trường.
- Quần thể A có kích thước = 800 × 34 = 27200 cá thể.
- Quần thể B có kích thước = 2150 × 12 = 25800 cá thể.
- Quần thể C có kích thước = 835 × 33 = 27555 cá thể.
- Quần thể D có kích thước = 3050 × 9 = 27450 cá thể.
Như vậy, trong 4 quần thể nói trên thì quần thể C có số lượng cá thể đông nhất.
→ Có kích thước quần thể lớn nhất.
Đáp án C
Kích thước quần thể là số lượng cá thể có trong quần thể. Số lượng cá thể = mật độ x diện tích môi trường.
Quần thể A có kích thước = 3050 x 9 = 27450 cá thể
Quần thể B có kích thước = 2150 x 12 = 25800 cá thể
Quần thể C có kích thước = 835 x 33 = 27555 cá thể
Quần thể D có kích thước = 800 x 34 = 27200 cá thể
Như vậy trong 4 quần thể nói trên thì quần thể C có số lượng cá thể đông nhất → kích thước quần thể lớn nhất
Kích thước quần thể là số lượng (hoặc khối lượng hoặc năng lượng) cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
Quần thể nào có số lượng cá thể nhiều hơn thì có kích thước lớn hơn
→ Đáp án C