từ những chất có sẵn là K2O, BaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3. HÃy viết các PTHH điều chế các dung dịch bazo và các bazo không tan
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Phương trình điều chế các dung dịch bazo :
Pt : CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
b) Phương trình điều chế các bazo không tan
Pt : CuO + H2O \(\rightarrow\) Cu(OH)2
Chúc bạn học tốt
Các nguyên tố phi kim gồm : các đơn chất ở dạng khí và ( P ,S , C,.. )
oxit bazo tan trong nước : BaO ,Na2O , CaO ,K2O ,Li2O
kim loại tan trong nước : Li , K,Na ,Ba ,Ca
màu đỏ và màu xanh
\(M+H_2O\rightarrow MOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
-Nếu điều chế dung dịch bazơ thì chỉ có:
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
-Nếu là điều chế bazơ thì có thêm 2 bazơ không tan nữa:
2NaOH+CuCl2\(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\)+2NaCl
3NaOH+FeCl3\(\rightarrow\)Fe(OH)3\(\downarrow\)+3NaCl
\(NaCl+H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}NaOH+\dfrac{1}{2}H_2+\dfrac{1}{2}Cl_2\) (1)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{450^oC}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(4Al+3C\underrightarrow{1500-1700^oC}Al_4C_3\)
Điều chế \(FeCl_3\):
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
Điều chế \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\):
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Điều chế \(Al\left(OH\right)_3\):
\(Al_4C_3+12H_2O\rightarrow4Al\left(OH\right)_3+3CH_4\)
a)
- Điều chế dung dịch NaOH:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
- Điều chế dung dịch Ca(OH)2:
CaO+H2O --> Ca(OH)2
b)
- Điều chế Cu(OH)2:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
- Điều chế Fe(OH)3:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
\(Fe+2FeCl_3\rightarrow3FeCl_2\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
a)
2H2O-đp>2H2+O2
b) SO4 ??
c)
2KClO3-to>2KCl+3O2
S+O2-to>SO2
SO2+O2-to, V2O5>SO3
SO3+H2O->H2SO4
2Cu+O2-to>2CuO
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
d) KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Cl2+Cu-to>CuCl2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
S + O2 -> (t°) SO2
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Cu + H2SO4 (đặc nóng) -> CuSO4 + H2
2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
K2O+H2O\(\rightarrow\)2KOH
BaO+H2O\(\rightarrow\)Ba(OH)2
2KOH+CuCl2\(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\)+2KCl
3KOH+FeCl3\(\rightarrow\)Fe(OH)3\(\downarrow\)+3KCl