Đề thi HSG lí 9 vòng 1 huyện Diễn Châu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. When is your birthday? It’s … June 6th. (on / at / in / to)
2. Thank you for this beautiful gift. – You are wel _ _ me.
3. Odd one out: A. shirt B. Trouser C. Skirt D. wardrobe
4. My young brother watch _ _ a lot of television at this weekend.
5. What is this? – It’s brown.
6. July is the ..... month of the year. ( sixth / fourth / seventh / eighth )
7. Odd one out: A. His B. Her C. My D. you
8. Wri _ _ the name in the blanks.
9. _ _ _ many books are there on the bookshelf? – There are twelve books.
10. Odd one out:
A. Indonesian B. French C. Japanese D. Australia
11. What will we have _______ dinner? - Rice, beef and soup.
12. What games and sports ______ students play at the festival last Monday? – Footbal, chess and blind man’s bluff.
13. These letters are ______ my friend in England.
14. Does he ______ to the park? – Yes, he goes to the park on foot. ( ride / walk / drive / travel )
15. the post office? / to / next / the supermarket / Is
…………………………………………………………………………......
16. teeth. / white / teacher / My English / has small
…………………………………………………………………………......
17. It’s so hot. Do you going …………….. with me? – Yes, I do.
A. swims B. swimming C. swim D. to swim
18. What p _ _ _ _ _ _ did you best on your 10th birthday?
19. with us / to go / tomorrow? / shopping / Would you
…………………………………………………………………………......
20. _______ did you come home from school yesterday? – On foot.
21. He went / and saw / a lot of / fishing in the sea / beautiful fish.
………………………………………………………………………….......
22. How often / do you / morning exercise / in summer? / do
….………………………………………………………………………......
23. chocolate / always has / some / after lunch. / My sister
..…………………………………………………………………………......
24. Will you go shopping ______ your neighbor this afternoon? – Yes, I will.
25. What’s your father’s job?
A. He’s an teacher. B. He is fine.
C. He’s a teacher. D. He’s teacher
26. They are having dinner with their family _ _ present.
27. Odd one out: A. Farmer B. Engineer C. Hospital D. Driver
28. I have two brothers. _______ name are Trung and Quan. (Her / His / They / Their)
29. How _ _ _ _ toys does your brother have?
30. The children love …. It’s their favourite drink.
31. A. silk B. news C. milk D. Water
32. It’s time _ _ _ breakfast, John.
33. Look! My sister can … a kite.
A. hi B. fly C. bye D.
34. John is a st_ _ _ _ t at Oxford Primary School.
35. My father joking all the time. He is a ………….. person.
A. nice B. careful C. generous D. cheerful
36. Which verb we can add “es”? A. go B. write C. sleep D. tell
37. August is the eighth month ... the year. ( in / on / of / from )
38. When is your sister’s birthday? – H _ _ birthday is in July.
39. Would you to watch ‘Tom and Jerry” c _ _ _ _ _ _?
40. Pick u_ your pencils, children.
41. What are you doing? – I’m … a book.
A. reading B. read C. reads D. to read
42. What time … your brother go to bed?
A. is B. are C. do D. does
43. I don’t Maths … it’s difficult. (and / because / but / to)
44. Would you … apple juice? (a / one / some / the)
45. …………………….? – It’s 3 pm.
A. What the time is B. What hour is it
C. What time is it D. What is the hour.
46. What is your father’s job? – He is a doctor. He works in a h _ _ _ _ _ _ _.
47. Odd one out: A. full B. thirsty C. fine D. hungry
48. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
A. foot B. moon C. food D. noodle
49. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
A. milk B. chicken C. knee D. pork
50. I learn ………. read ………… write during English lessons.
A. to / and B. from / on C. to / on D. at / on
51. Odd one out: A. fish B. dolphin C. monkey D. shark
52. beautiful / She / got / long / She has / and / blonde hair. / is
…………………………………………………………………………………….
53. one / My sister / dog / two cats. / and / has
…………………………………………………………………………………….
54. an / my / There is / eraser / school bag.
…………………………………………………………………………………….
55. I seafood and fruit. What _ _ _ _ _ you?
56. time /go / does / What / to work? / your mother
……………………………………………………………………………………
57. Be quiet! The baby ……………………
A. sleeps B. is sleeping C. is going to sleep D. sleeping
58. in her / pretty / long red. / She looks / dress
…………………………………………………………………………………….
59. new clothes. / On Chilren’s Day, / my parents often / me / buy
…………………………………………………………………………………….
60. drive / ride a horse / She can / but she can’t / a car.
……………………………………………………………………………………
61. There are twelve m _ _ _ _ _ _ in a year.
62. Look at those ……………. . Where are they from? (man / mens / men / mans)
63. February. / My mother’s/ birthday / 14th , / is on
…………………………………………………………………………………….
64. We should brush our teeth three t i _ _ _ a day.
MÌNH CHỈ BIẾT NGẦN NÀY THÔI
mjk có vòng 12 nè nhưng mjk 0 phải lp 5 lp 9 nha
Từ chỉ quyền sở hữu của toàn thể xã hội hoặc tập thể là từ nào?
- công khai
- công hữu
- công cộng
- công thần
Từ "công" trong câu: "Của một đồng công một nén." có nghĩa là gì?
- công việc
- sức lao động
- thiên vị
- công cộng
Trạng thái bình yên, không có chiến tranh được gọi là gì?
- an toàn
- an ninh
- hòa bình
- trật tự
Trong câu: "Bạn Minh không những học giỏi mà còn đánh đàn rất hay", cặp quan hệ từ "không những...mà còn" chỉ quan hệ gì?
- nguyên nhân
- tương phản
- tăng tiến
- kết quả
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- an khang
- an nhàn
- an phận
- an hang
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- van xe
- vỏ bọc
- giỏ bọc
- ván cờ
Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa là "lao động"?
- công cộng
- bãi công
- đình công
- gia công
Trong câu: "Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.", cặp quan hệ từ "tuy...nhưng" chỉ quan hệ gì?
- tương phản
- nguyên nhân
- kết quả
- tăng tiến
Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" với nghĩa là "thợ"?
- công nghiệp
- công nhân
- công nghệ
- công thương
Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa "không thiên vị"?
- công bằng
- công tâm
- công lý
- công chúng
Điền vào chỗ trống. Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ ........... tập trận với các bạn chăn trâu.
Điền vào chỗ trống. Bình Định có núi vọng phu. Có đầm Thị Nại, có cù ............... xanh.
Điền vào chỗ trống. Chiều chiều đứng bên Vân Lầu. Trông về Vĩ Dạ ............uột đau chín chiều.
Điền vào chỗ trống. Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây, bên nắng đốt, bên mưa .............uây.
Điền vào chỗ trống. Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh ............... muống, nhớ cà dầm tương.
Điền vào chỗ trống. Tỉnh Cao Bằng có người anh ..............ùng nhỏ tuổi Kim Đồng. Anh là người dân tộc Nùng.
Điền vào chỗ trống. Chiều chiều én .............iệng Truông Mây, Cảm thương chú Lía bị vây trong thành.
Điền vào chỗ trống. Hồng Bàng là ............ổ nước ta. Nước ta lúc ấy gọi là Văn Lang.
Điền vào chỗ trống. Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm trước hôm ........... người cười.
ai lấy đề thì lấy nha mình vừa thi xong
mà em cảm ơn cô Cẩm Vân Nguyễn Thị đã ra đề thi trong hè trùng với cái câu 1 của đề HSG
Tùy trường thôi bạn à, trường mình là đề của tất cả các môn đều giống nhau, nhiều nhất là 2 giám thị.
@Tenten
ai lấy thì lấy nha