some people are used to ............... in crowded buses and don't mind it at all
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Supply the correct verb forms
1. It (take) .........takes........ me ten minutes to go to school by bus every day.
2. She (not watch) .......didn't watch........... TV last night, he read newspapers and magazines.
3. Be careful! The children (cross) .......are crossing........ the street.
4. I don`t think she (come) .....will come............ on time.
5. Some people are used to (ride) .........riding........... in crowded buses and don`t mind it at all.
6. Could you show me how (get) ............to get............. the station?
1. It (take) ....takes.............. me ten minutes to go to school by bus every day.
2. She (not watch) ....didn't watch.............. TV last night, he read newspapers and magazines.
3. Be careful! The children (cross) ...is crossing............. the street.
4. I don`t think she (come) .....will come............ on time.
5. Some people are used to (ride) ......ride.............. in crowded buses and don`t mind it at all.
6. Could you show me how (get) .........to get................ the station?
Đáp án B
Giải thích: To reduce something: làm cái gì giảm về lượng, kích thước, mức độ, tầm quan trọng,… reduce pollution: làm giảm sự ô nhiễm (về mức độ)
cut something: làm cho cái gì ngắn hơn, thấp hơn
stop something: ngưng 1 hoạt động
eliminate something: lấy đi, mang đi cái gì
Đáp án D: wait for
Giải thích: wait for a bus: chờ đợi xe bus
search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà ở đây là chờ đợi xe buýt tại trạm xe bus (a bus-stop).
look for: tìm kiếm ai/ cái gì (giống phương án A).
stand for: dùng để cho tên đầy đủ của 1 từ viết tắt.
Đáp án D: wait for
Giải thích: wait for a bus: chờ đợi xe bus
search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà ở đây là chờ đợi xe buýt tại trạm xe bus (a bus-stop)
look for: tìm kiếm ai/ cái gì (giống phương án A)
stand for: dùng để cho tên đầy đủ của 1 từ viết tắt
Some people are used to ride in crowded buses and don't mind it at all .
used to + ving : đã quen với việc gì đó
➜Some people are used to riding in crowded buses and don't mind it at all.