K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2018

1.on

2.from

3.with

......

20....

1. bí mật

2. cái bóng

3. bàn chân 

4. hôm qua, hôm nay, ngày mai

5. hội liên hiệp phụ nữ

21 tháng 5 2021

Mai mình sẽ quay lại trả lời đáp án cho các bạn hoặc sẽ có thể sớm hơn

ADJ+PREPOSITIONS I. Suply the suitable prepositions.1.      It’s time she ceased to be so dependent …on……… her parents.2.      She should be independent…on……them.3.      You don’t want to get involved…in…….that kind of bussiness.4.      He now has an excellent job and he is keen …on……it.5.      He was convicted ……of….burgarly and sentenced…to ……three years in prison.6.  We’re really indebted…to……..you for all the help you you’ve given us.(= greateful)7.      The concert hall was filled……with...
Đọc tiếp

ADJ+PREPOSITIONS

 

I. Suply the suitable prepositions.

1.      It’s time she ceased to be so dependent …on……… her parents.

2.      She should be independent…on……them.

3.      You don’t want to get involved…in…….that kind of bussiness.

4.      He now has an excellent job and he is keen …on……it.

5.      He was convicted ……of….burgarly and sentenced…to ……three years in prison.

6.  We’re really indebted…to……..you for all the help you you’ve given us.(= greateful)

7.      The concert hall was filled……with ……music students. (= full of)

8.      I don’t think I am very susceptible…to……..advertising. (likely to be affected)

9.      He’s incapable……of…….even driving a nail in straight.( ≠ capable/able)

10.  We were all surprised……at ….their sudden decision to leave the district.

11.  How long has she been married ……to ….him?

12.  I’m afraid Kirsty is jealous……of …..her younger sister. (= envious)

13.  The committee is composed mainly …for …….. local trademen. ( be comprised of)

14.  It’s immaterial .... with ……..me whether our neighbours approve or not. (not important to)

15.  He denies he’s guilty …of …….. spreading rumours.

16.  I feel really bored……about ……… my current job.

17.  Were you disappointed……in …..your exam results?

18.  I’ m terribly sorry ……about …. the noise last night. We were having a party.

19.  We are really feel sorry …about …… that poor old man.

20.  Are you accustomed ……to ….. your new life  here?

21.  Our new teacher is so kind …to …….. us.

22.  He is always scared …of ……..crossing streets.

23.  I’m  hopeless ……at …… singing. (=very bad )

24.  Who was responsible ……for …. The noise last night?

25.  The city centre is always crowded …with ……… tourists.

26.  Nowadays everybody is aware …of …… dangers of smoking.

27.  I’m really grateful ……to……you…for ….. your advice.

28.  nam was successful ………..his entrance exam to university.

29.  our delivery is free ……….. charge.

30.  I was glad ……….. my exam results  (happy)

31.  I’ve finished writing my essay but I’m not very happy ………it.

32.  Don’t be afraid. We’re safe …………danger now.

33.  I’m really glad ……….a rest.

34.  He’s hungry …………knowledge.

35.  She is too hard ………..those kids.  ( = unkind)

36.  Don’t feel inferior ……….. anyone.  (≠  superior)

37.  Be loyal ………..your friends. (= faithful/ ≠ disloyal)

38.  I’m busy …………. my accounts.

39.  Jack is averse ………. hard work. (≠ fond)

40.  Jane is crazy …….. dancing.

41.  The judge was deaf ………..our appeal. ( = unwilling)

42.  Mary is very dear ……….. us.

43.  Are you certain……….. success?

44.  He is not equal ……….the task.

45.  Fred is not fit …….. this job. (= suitable )

46.  His qualification is not equivalent………..his degree.

47.  John is concerned ………. Mary. ( = worried/ anxious)

48.  Who is cocerned…………the project? (= involved)

49.  aren’t you ashamed ………youself?

50.  John is not strong ………languages.

1
23 tháng 8 2021

Cop nhầm ạ....soát với làm mấy câu kia giúp em với

 

2 tháng 3 2022

Tham khảo: Thời trang là một sự thể hiện thẩm mỹ phổ biến tại một thời gian, địa điểm cụ thể, trong một bối cảnh cụ thể bằng cách sử dụng quần áo, giày dép, lối sống, phụ kiện, cách trang điểm, kiểu tóc và tỷ lệ cơ thể. (hoc24 có tick được cả 5 sao à e =)

2 tháng 3 2022

ảo hoidap247 à anh

·         Ashamed of : xấu hổ về…·         Afraid of : sợ, e ngại…·         Ahead of ; trước·         Aware of : nhận thức·         Capable of : có khả năng·         Confident of : tin tưởng·         Doublful of : nghi ngờ·         Fond of : thích·         Full of : đầy·         Hopeful of : hy vọng·         Independent of : độc lập·         Nervous of : lo lắng·         Proud of : tự hào·         Jealous of : ganh tỵ với·        ...
Đọc tiếp

·         Ashamed of : xấu hổ về…

·         Afraid of : sợ, e ngại…

·         Ahead of ; trước

·         Aware of : nhận thức

·         Capable of : có khả năng

·         Confident of : tin tưởng

·         Doublful of : nghi ngờ

·         Fond of : thích

·         Full of : đầy

·         Hopeful of : hy vọng

·         Independent of : độc lập

·         Nervous of : lo lắng

·         Proud of : tự hào

·         Jealous of : ganh tỵ với

·         Guilty of : phạm tội về, có tội

·         Sick of : chán nản về

·         Scare of : sợ hãi

·         Suspicious of : nghi ngờ về

·         Joyful of : vui mừng về

·         Quick of : nhanh chóng về, mau

·         Tired of : mệt mỏi

·         Terrified of : khiếp sợ về

·         Able to : có thể

·         Acceptable to : có thể chấp nhận

·         Accustomed to : quen với

·         Agreeable to : có thể đồng ý

·         Addicted to : đam mê

·         Available to sb : sẵn cho ai

·         Delightfull to sb : thú vị đối với ai

·         Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

·         Clear to : rõ ràng

·         Contrary to : trái lại, đối lập

·         Equal to : tương đương với

·         Exposed to : phơi bày, để lộ

·         Favourable to : tán thành, ủng hộ

·         Grateful to sb : biết ơn ai

·         Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

·         Important to : quan trọng

·         Identical to sb : giống hệt

·         Kind to : tử tế

·         Likely to : có thể

·         Lucky to : may mắn

·         Liable to : có khả năng bị

·         Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

·         Next to : kế bên

·         Open to : cởi mở

·         Pleasant to : hài lòng

·         Preferable to : đáng thích hơn

·         Profitable to : có lợi

·         Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

·         Rude to : thô lỗ, cộc cằn

·         Similar to : giống, tương tự

·         Useful to sb : có ích cho ai

·         Willing to : sẵn lòng

·         Available for sth : có sẵn (cái gì)

·         Anxious for, about : lo lắng

·         Bad for : xấu cho

·         Good for : tốt cho

·         Convenient for : thuận lợi cho…

·         Difficult for : khó…

·         Late for : trễ…

·         Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

·         Dangerous for : nguy hiểm…

·         Famous for : nổi tiếng

·         Fit for : thích hợp với

·         Well-known for : nổi tiếng

·         Greedy for : tham lam…

·         Good for : tốt cho

·         Grateful for sth : biết ơn về việc…

·         Helpful / useful for : có ích / có lợi

·         Necessary for : cần thiết

·         Perfect for : hoàn hảo

·         Prepare for : chuẩn bị cho

·         Qualified for : có phẩm chất

·         Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

·         Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

·         Suitable for : thích hợp

·         Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

·         To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì

·         To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai

·         To demiss sb from st:bãi chức ai

·         To demiss sb/st from: giải tán cái gì

·         To draw st from st: rút cái gì

·         To emerge from st: nhú lên cái gì

·         To escape from ..: thoát ra từ cái gì

·         To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì

·         To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì

·         To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì

·         To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

·         To suffer from: chịu đựng đau khổ

·         To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai

·         To be different from st: khác về cái gì

·         To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì

·         To be safe from st: an toàn trong cái gì

·         To be resulting from st do cái gì có kết quả

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì

To be curious about st: tò mò về cái gì

To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì

To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì

To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì

To be uneasy about st: không thoải mái

To angry with sb: giận dỗi ai

To be busy with st:bận với cái gì

To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st: hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì

To be crowded with: đầy ,đông đúc

To be patient with st:kiên trì với cái gì

To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

To be popular with: phổ biến quen thuộc

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

·         To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai

·         To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì

·         To be keen on st: mê cái gì

0
16 tháng 8 2019

\(\text{a) }\left(x-1\right)\left(x^2+y\right)-\left(x^2-y\right)\left(x-2\right)-x\left(x+2y\right)+3\left(y-5\right)\)

\(=\left(x^3+xy-x^2-y\right)-\left(x^3-2x^2-xy+2y\right)-\left(x^2+2xy\right)+\left(3y-15\right)\)

\(=x^3+xy-x^2-y-x^3+2x^2+xy-2y-x^2-2xy+3y-15\)

\(=\left(x^3+x^3\right)+\left(-x^2+2x^2-x^2\right)+\left(xy+xy-2xy\right)+\left(-y-2y+3y\right)-15\)

\(=0+0+0+0-15\)

\(=-15\)

\(\text{b) }6\left(x^3y+x-3\right)-6x\left(2xy^3+1\right)-3x^2y\left(2x-4y^2\right)\)

\(=\left(6x^3y+6x-18\right)-\left(12x^2y^3+6x\right)-\left(6x^3y-12x^2y^3\right)\)

\(=6x^3y+6x-18-12x^2y^3-6x-6x^3y+12x^2y^3\)

\(=\left(6x^3y-6x^3y\right)+\left(6x-6x\right)+\left(-12x^2y^3+12x^2y^3\right)-18\)

\(=0+0+0-18\)

\(=-18\)

\(\text{c) }\left(x^2+2xy+4y^2\right)\left(x-2y\right)-6\left(\frac{1}{2}-\frac{4}{3}y^3\right)\)

\(=\left(x^3-2x^2y+2x^2y-4xy^2+4xy^2-8y^3\right)-\left(3-8y^3\right)\)

\(=\left(x^3-8y^3\right)-\left(3-8y^3\right)\)

\(=x^3-8y^3-3+8y^3\)

\(=x^3-3\)

26 tháng 6 2018

I. Đặt2 câu có chứa từ sau :

1. so far

=> He trusts me only so far

2. organize

=> We are going to organize the party at Mary's house

3. member

=> The new member of our group is there.

4. relatives

=> Our relatives were here to visit my grandparent.

5. take part in

=> I want to take part in this competition.

6. enjoyable

=> The party is so enjoyable!

7.buy

=> I will buy this machine.

II. Đặt 2 câu với cấu trúc sau :

1. exchange st with sb

=> I exchanged this pencil with him.

2. divide st into

=> Can you divide these candies into 2 parts?

3. know about st

=> I know about this poster! It's the latest!

4. be afraid of + V_ing/st/sb

=> I'm afraid of driving car .

5. on + tính từ sở hữu + own

=> This computer is on his own.

13 tháng 10 2023

a) Xem lại đề em nhé!

b) (6x - 5)(x + 8) - (3x - 1)(2x + 3) - 9(4x - 3)

= 6x² + 48x - 5x - 40 - 6x² - 9x + 2x + 3 - 36x + 27

= (6x² - 6x²) + (48x - 5x - 9x + 2x - 36x) + (-40 + 3 + 27)

= -10

Vậy giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến

13 tháng 10 2023

a)Viết đề sai : ngoặc đầu (5x - 2)

 
15 tháng 7 2021

a) A = 3x3 - x2 + 5 - 2x3 - 3x + 16 - x3 + x2 - 2x

    A = 21

b) B = 24 - 4x + 2x2 + 3x3 - 5x2 + 4x + 3x2 - 3x3

    B = 24

Bạn thấy hay thì tim giúp mik nha. Thx bạn

 

a) Ta có: \(A=x\left(3x^2-x+5\right)-\left(2x^3+3x-16\right)-x\left(x^2-x+2\right)\)

\(=3x^3-x^2+5x-2x^3-3x+16-x^3+x^2-2x\)

\(=16\)

b) Ta có: \(B=4\left(6-x\right)+x^2\left(2+3x\right)-x\left(5x-4\right)+3x^2\left(1-x\right)\)

\(=24-4x+2x^2+3x^3-5x^2+4x+3x^2-3x^3\)

\(=24\)

12 tháng 11 2021

b)   \(3\left(2x-1\right)-5\left(x-3\right)+6\left(3x-4\right)-19x\)

   \(=6x-3-5x+15+18x-24-19x=-12\)

 Vậy giá trị của biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến.

12 tháng 11 2021

b: \(=6x-3-5x+15+18x-24-19x=-12\)