THe future simple tense cấu trúc vs ví dụ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn tham khảo bài của cô Thu Hồng nhé!
Causative active: S + get / ask / request / want + S.O + to do sth
S + get / ask / request / want + S.Ochỉ người + to Vinf+O chỉ vật
<=> S + get / ask / request / want O chỉ vật + to be V3/ed+by O chỉ người
2. Causative passive: S+have+O chỉ người+Vinf+O chỉ vật
<=> S + have + O chỉ vật + V3/ed +by O chỉ người
Someone is going to repair my TV set tomorrow.
I am going to have ………my TV set repaired tomorrow…………………………..
They had the porter carry their luggage to a taxi.
They had their luggage ……carried to a taxi by the porter……………………………
They had an electrician rewire their house last month.
They had their house ……rewired by an electrician last month.…………………………….
1 will be visiting
2 will - be packing
3 will - be lying
4 fall
6 will have fallen
7 will have been finished - got
8 will have recovered
9 will have forgot
10 will be
11 won't begin - falls
12 will have left
1. A: Go and tidy up your bedroom.
B: I ______won't do_________ (not/do) it.
2. I think the exam will be very difficult and you are not studying at all. You (not, pass) _______won't pass________
__________________ the exam.
3. "Don't play soccer here again." "I'm sorry. I _______will do__________________ (do) that again.
4. I feel terrible. I think I ______am going to be____________________ (be) sick.
5. "Tom had an accident last night." "Oh! I see I _____will visit____________________ (visit) him".
6. I think Li Li _______________will like______ (like) the present we bought for her.
7. We ________________are going to visit__________ (visit) our grandparents this evening.
8. "Nam phoned you while you were out." "OK. I ___________will call_________ (call) him back."
9. I am tidying up the room. I ____________am going to hold_______________ (hold) my birthday tonight.
10. The room is full of dust and John is holding his nose and making a strange expression with his face.
1 The more dangerous things are, the more I like it
2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks
3 The more I meet him, the more I know him
4 The longer she had to wait, the more impatient she got
5 The older a the chicken is, the tougher it is
6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes
7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is
8 The more ripen the plum are, the sweeter they are
9 The more coffee you drink, the more nervous you will get
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
1. Khẳng định:
S + will + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Will: trợ động từ
Ex: - I will help her take care of her children tomorrow morning.
2. Phủ định:
S + will not + V(nguyên thể)
Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.
Ex: - I won’t tell her the truth
3. Câu hỏi:
Will + S + V(nguyên thể)
Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.
Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.
Ex:
- Will you come here tomorrow?
Yes, I will./ No, I won’t