2.Look at the words in the box. Can you put them in thr right groups?
donate help benefit
volunteer recycle plant
provide clean encourage
environmental
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nouns: benefit - volunteer,
Verbs : donate - help - recycle - plant - provide - encourage
Adjectives : environmental - clean
1. Nam/do/volunteer work/last year
Nam did volunteer work last year
2. They/donate/many/book/last week
They donated many books last week
3. Hoa/help/brother/do/homework
Hoa helped her brother to do homework
4. We/plant/tree/garden
We planted trees in the garden
5. The children/clean/streets/yesterday
The children cleaned the streets everyday
6. We/encourage/children/to take part/recycle/cans and paper/two weeks ago
We encourage children to take part in recycling cans and paper 2 weeks ago
Bài tham khảo
- At a party:
A: We think that sociability and cheerfulness, sense of humour are useful qualities to have when you're at a party.
B: It's best not to be shy when you are at a party.
- In a job interview:
A: We think that self-confidence, punctuality, and good communication skills are important qualities to have in a job interview.
B: It's best not to lack self-confidence or be late for a job interview.
- On a field trip:
A: We think that flexibility, thoughtfulness, and a good sense of humour are useful qualities to have on a field trip.
B: It's best not to be stubborn or lack energy on a field trip.
- In lessons:
A: We think that being attentive, having good organisational skills, and being creative are important qualities to have in lessons.
B: It's best not to lack common sense or be too pessimistic in lessons.
Tạm dịch
- Tại một bữa tiệc:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự hòa đồng và vui vẻ, khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có khi bạn tham gia một bữa tiệc.
B: Tốt nhất là đừng ngại ngùng khi bạn dự tiệc.
- Khi phỏng vấn xin việc:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự tự tin, đúng giờ và kỹ năng giao tiếp tốt là những phẩm chất quan trọng cần có trong một cuộc phỏng vấn việc làm.
B: Tốt nhất là đừng thiếu tự tin hoặc đến trễ trong buổi phỏng vấn xin việc.
- Trên một chuyến đi thực địa:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự linh hoạt, chu đáo và khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có trong một chuyến đi thực địa.
B: Tốt nhất là không nên bướng bỉnh hoặc thiếu năng lượng trong một chuyến đi thực địa.
- Trong bài học:
A: Chúng tôi nghĩ rằng chú ý, có kỹ năng tổ chức tốt và sáng tạo là những phẩm chất quan trọng cần có trong các tiết học.
B: Tốt nhất là không nên thiếu ý thức chung hoặc quá bi quan trong tiết học.
1 teach
2 has passed
3 provide
4 sold
5 have sent
6 spent
7 won
8 planted
match the verbs in column a with the words /phrases b
1. visit a. blood
1. visit f. elder people in nursing homes
2. help b.rubbish
2. help e , children do homework
3.clean up c. the traffic
3.clean up g. dirty street
4.plant d,trees
4.plant d,trees
5.recycle e , children do homework
5.recycle b.rubbish
6.paint f. elder people in nursing homes
6.paint a. mural over graffiti
7. donate g. dirty street
7. donate a. blood
8.direct h. a mural over graffiti
8.direct c. the traffic
He has donated all the money he owned to the local charity. Anh ấy đã quyên góp tất cả số tiền mình sở hữu cho tổ chức từ thiện địa phương.
Each of us must plant a tree in the school garden. Mỗi người trong chúng tôi đều phải trồng một cây trong vườn trường.
My brother helped me clean the house. Anh trai tôi đã giúp tôi lau nhà.
My father encouraged me to help the poor cat find its home. Cha tôi khuyến khích tôi giúp con mèo tội nghiệp tìm nhà của nó.
Type 1: flood lights, football pitch, mountain range, tennis court, safety net, sea shore, tennis player. tower block.
(Loại 1: đèn pha, sân bóng đá, dãy núi, sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, người chơi tennis, tòa tháp.)
Type 2: swimming pool.
(Loại 2: bể bơi.)
Type 3: main road.
(Loại 3: đường chính.)
=> Type 1 has the most examples.
(Loại 1 có nhiều ví dụ nhất.)
Nouns : help, benefit, volunteer, plants
Verbs : donate, help, benefit, volunteer, recycle, plant, provise, clean, encourage
Adjectives : clean, environmental