1. The camp is for kids aged between____________________.
a.6-9 b. 0-15 c. 18-19
2.the camp is in the _____________________.
a. sea b. city park c. mountains
3. the camp last for __________________ days.
a. three b. four c. five
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
12. Next summer I am working as a_____teacher in a village near HoaBinh City. A. good B. nice C. favourite D. volunteer
13. The Summer Camp is for students_____between 10 and 15. A. age B. aged C. aging D. ages
14. We are visiting a milk farm to see____they ____milk, cheese, and butter. A. why - do B. - do C.how - make D. how - do
15. Linda has ____hair an big ____eyes. A. blonde – small B.a black - blue C. blonde - blue D. black – long
16. Mai is a_____girl. She can chat with her friends all day without feeling bored. A. talk B. talking C. talkative D. talked
17. Tom attended the English exams_____because he prepared very well. A. confident B. confidently C. confidential D. confidence
18. Nam’s classmates like talking and studying with him because of his______ . A. kindness B. kindly C. unkind D. unkindness
19. Nam is a(n)_____student. He spends a lot of time doing all his home work without his parents' help at home. A. independent B. independentlyC. independence D. dependence
A. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text.
Wickedly Wonderful is a small summer (1) ______ in the UK for children aged 6 to 13 years old. The children (2) ______ a week outdoors at the camp, making new friends and learning new activities while having a lot of fun. (3) ______ the summer camp, they sail, horse ride, kayak, enjoy games on the beach and the beach (4) ______, swim, surf, go crabbing and ride bikes. Children will enjoy holidays with Wickedly Wonderful, and (5) ______ are holidays that they will remember forever!
1. A. term B. course C. camp D. holiday
2. A. take B. spend C. use D. pass
3. A. At B. In C. On D. During
4. A. firing camp B. campfire C. fire camp D. firingcamp
5. A. this B. that C. these D. those
Đáp án D
Có 5 môn thể thao.
Thông tin ở 2 câu gần cuối: The programme is packed with exciting activities such as horse riding and table tennis. Other sports in clude baseball, volleyball and athletics.
Đáp án C
Thông tin ở câu: Naturally, they get lots of opportunities to practise their English as this is the only language spoken.
Đương nhiên, chúng có được nhiều cơ hội luyện tập tiếng Anh của mình vì đây là ngôn ngữ duy nhất được nói.
Đáp án B
Tiêu đề phù hợp nhất của bài là An international summer camp. (Một trại hè quốc tế)
Xuyên suốt bài đọc, tác giả đã giới thiệu về Skouras Camp, một trại hè quốc tế mà các con của tác giả tham gia vào mùa hè
phải có dữ liệu mới trả lời đc bạn ạ