They denied ..................(steal) thể money. Chia động từ trong ngoặc hộ mình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì:
(it/rain)....did it rain....yesterday?
No,it didn't.
1 go - will tell
2 will steal - leave
3 will happen - isn't open
4 travel - will visit
-chia động từ trong ngoặc:
1 If you don't (go) go to the school very late, I (fell).............will feel............. boring
2 someone (steal)...........will steal.............your car if you (leave).............leave..................it unloked
3 what (happen)......................will happen....................... if my door (not open)..........isn't opened..........?
4 if they (travel)..................travel................to london, they (visit).............will visit..........the museum
chia động từ trong ngoặc
1) We (move)......will move.....to our new house at christmas this year.
2) some one (steal) ........has stolen.......my handbag on the bus.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
wear => wore
=> They wore uniform when they were secondary students.
Đáp án: wore
Tạm dịch: Họ đã mặc đồng phục khi còn là học sinh cấp hai.
Chia động từ trong ngoặc:
1.They (not play ) don't play volleyball,they (play) are playing soccer now
1 . They ( not play ) don't play volleyball , thay (play ) are playing soccer now .
stealing
They denied ........stealing..........(steal) there money