đặt 3 câu có sử dụng động từ to be.
Viết các số từ 0 đến 20 viết bằng chữ(chia thành 2 cột ,hàng bên trái từ 0 đến 20,còn hàng bên phải từ 1 đến 20
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Các số tròn chục có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn là 3 là: 32410, 32140, 34210, 34120, 31240, 31420
b, Sắp xếp: 31240, 31420, 32140, 32410, 34120, 34210
a)
Bước 1: Từ số 34 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số 12.
Bước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 4.
Em có: 12 : 3 = 4
b)
21 : 7 = 3 40 : 8 = 5 | 36 : 9 = 4 24 : 6 = 4 | 45 : 5 = 9 28 : 4 = 7 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
Viết môiĩ số sau ...................... là các số gì hả bạn
* Three sentences use tobe
1, She is a doctor
2, I am a student
3, He is singing a song
* From 0 to 20
+)zero , one , two , three , four , five, six , seven , eight , nine , ten , eleven , twelve , thirteen , fourteen , fifteen , sixteen , seventeen ,eighteen , nineteen , twenty .
+) first , second , third , fourth , fifth , sixth , seventh , eighth , ninth , tenth , eleventh , twelfth , thirteenth , fourteenth, fifteenth , sixteenth , seventeenth , eighteenth , nineteenth , twentieth .
thank bạn nhoa