K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 7 2017

a;

2H2 + O2 -->2H2O

S + O2 --->SO2

2Cu + O2--->2CuO

C + O2 --->CO2

2Ca + O2--->2CaO

2Mg + O2 --->2MgO

b;

Cu(OH)2--->CuO + H2O

CaCO3---->CaO + CO2

Mg(OH)2---->MgO + H2O

25 tháng 7 2017

a,

* H2O : 2H2 + O2 2H2O\(\uparrow\)

Điều kiện : Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

* SO2 : S + O2 SO2

Điều kiện : Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

* CuO : 2Cu + O2 CuO

Điều kiện : Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy

* CO2 : 2CO + O2 2CO2

Điều kiện : nhiệt độ

* CaO : Ca + \(\dfrac{1}{2}\)O2 CaO

Điều kiện : Nhiệt độ: > 300 Điều kiện khác: cháy trong không khí

* MgO : Mg + \(\dfrac{1}{2}\)O2 MgO

Điều kiện : Nhiệt độ: 600 - 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Bài 2:

a) CTTQ: SxOy (x,y: nguyên, dương)

Ta có: 32x=16y

<=>x/y=1/2

=> x=1;y=2

=>CTPT: SO2 (lưu huỳnh ddioxit)

b) CTTQ: CaOb (a,b: nguyên, dương)

12a/42,8%= 16b/57,2%
<=>a/b= (16.42,8%):(12.57,2%)=1:1

=> a=b=1

=>CTPT: CO.

c) CTTQ: MnkOt (k,t: nguyên, dương)

=> (55k/49,6%)=(16t/50,4%)

<=>k/t=(16.49,6%):(55.50,4%)=2/7

<=>k=2;t=7

=> CTPT: Mn2O7

c) CTTQ: PbmOn (m,n: nguyên, dương)

Ta có: (207m/86,6%)=(16n/13,4%)

<=>m/n=(16.86,6%)/(207.13,4%)=1:2

<=>m=1;n=2

=>CTPT: PbO2

Bài 1:

a) Có thể điều chế SO2, H2O, CuO, CO2, CaO, MgO từ p.ứ hóa hợp

PTHH: S + O2 -to-> SO2

H2 + 1/2 O2 -to-> H2O

Cu + 1/2 O2 -to-> CuO

C + O2 -to->  CO2

Ca + 1/2 O2 -to-> CaO

Mg + 1/2 O2 -to-> MgO

b) Có thể điều chế CuO, CaO, CO2 và MgO từ p.ứ phân hủy

PTHH: Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O

CaCO3 -to-> CaO + CO2 

MgCO3 -to-> MgO + CO2

 

30 tháng 11 2019

Điều chế bằng phương pháp hoá hợp :  H 2 O ,  SO 2 , CuO,  CO 2 , CaO, MgO.

Tham khảo nhé bạn:

 

a. Những chất điều chế bằng pứ hóa hợp: H2O;SO2;CuO;CO2;CaO;MgOH2O;SO2;CuO;CO2;CaO;MgO

2H2+O2to→2H2O2H2+O2→to2H2O

S+O2to→SO2↑S+O2→toSO2↑

2Cu+O2to→2CuO2Cu+O2→to2CuO

C+O2to→CO2↑C+O2→toCO2↑

2Ca+O2to→2CaO2Ca+O2→to2CaO

Mg+O2to→MgOMg+O2→toMgO

b. 

b. Những chất điều chế bằng pứ phân hủy: SO2:CuO;CO2;CaO;MgOSO2:CuO;CO2;CaO;MgO

BaSO3to→BaO+SO2↑BaSO3→toBaO+SO2↑

Cu(OH)2to→CuO+H2OCu(OH)2→toCuO+H2O

FeCO3to→FeO+CO2↑FeCO3→toFeO+CO2↑

CaCO3to→CaOO+CO2↑CaCO3→toCaOO+CO2↑

MgCO3to→MgO+CO2↑MgCO3→toMgO+CO2↑

- Phản ứng hóa hợp là phản ứng gồm 2 hay nhiều chất tham gia và chỉ tạo thành 1 chất sản phẩm

- Phản ứng phân hủy là phản ứng gồm 1 chất tham gia  và chỉ tạo thành 2 hay  nhiều chất sản phẩm , phản ứng cần nhiệt độ

Bài 2:

 

a, SO2

b, CO

c, 

- Mn2O7

d, d, PbO2

Bài 3:

Giải thích các bước giải:

Gọi kim loại hóa trị II là R.⇒Oxit: ROPTHH: RO+H2O→R(OH)2mR(OH)2=200×8,55%=17,1 g.Áp dụng ĐLBT khối lượng ta có:mH2O=mbazơ−moxit=17,1−15,3=1,8 g.⇒nH2O=1,818=0,1 mol.Theo pt: nRO=n−H2O=0,1 mol.⇒MRO=15,30,1=153 g/mol.⇒MR+16=153⇒MR=137 (Ba)⇒Oxit: BaO

21 tháng 9 2017

Điều chế bằng phương pháp phân huỷ : CuO,  CO 2 , CaO, MgO.

Thí dụ :

CuCO 3  CuO +  CO 2

CaCO 3   → t 0  CaO +  CO 2

MgCO 3 → t 0 MgO +  CO 2

a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.

b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO

(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)

\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)

6 tháng 9 2021

Oxit axit :  

$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit

$CO_2$ : cacbon đioxit

$CrO_3$ : Crom VI oxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

$FeO$ : Sắt II oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$MgO$ : Magie oxit

Oxit lưỡng tính : 

$ZnO$ : Kẽm oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

Oxit trung tính

$N_2O$ : đinito oxit

$CO$ : cacbon oxit

$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

 

7 tháng 5 2019

Những oxit bị khử là: Fe3O4, CuO

Pt: Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O

CuO + H2 → Cu + H2O

Chú ý: Nhiệt luyện là phương pháp dùng (H2, CO) khử các oxit kim loại trung bình (–K, Na, Ca, Ba, Mg, Al)

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

14 tháng 2 2017