từ mg và các chất vô cơ cần thiết khác hãy vt pthh điều chế Mg(OH)2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(CaO+3C\underrightarrow{t^o}CaC_2+CO\)
\(CaC_2+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
\(C_2H_2+HCl\underrightarrow{HgCl_2,t^o}C_2H_3Cl\)
\(nC_2H_3Cl\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(C_2H_3Cl\right)_n\)
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
\(CH\equiv CH+H_2\underrightarrow{^{Pd,t^0}}CH_2=CH_2\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{t^0,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(CH_2=CH_2+H_2O\underrightarrow{^{170^0C,H^+}}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\)
\(2CH_3COOH+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+2H_2O\)
\(CaC_2 + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + C_2H_2\\ C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_4\\ C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ 2CH_3COOH + CaO \to (CH_3COO)_2Ca + H_2O\\ nCH_2=CH_2 \xrightarrow{t^o,p,xt} (-CH_2-CH_2-)_n\)
a. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2
\(MgCl_2-^{đpnc}\rightarrow Mg+Cl_2\)
b. Nhiệt phân Al(NO3)3 rồi đem chất rắn đi điện phân nóng chảy, criolit ta thu được Al
\(4Al\left(NO_3\right)_3-^{t^o}\rightarrow2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ 2Al_2O_3-^{đpnc,criolit}\rightarrow4Al+3O_2\)
Bài 2:
\(n_A=\dfrac{78}{M_A}\left(mol\right);n_{ACl}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\left(mol\right)\\ PTHH:2A+Cl_2\rightarrow2ACl\\ \Rightarrow n_A=n_{ACl}\\ \Rightarrow\dfrac{78}{M_A}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\\ \Rightarrow78M_A+2769=149M_A\\ \Rightarrow71M_A=2769\\ \Rightarrow M_A=39\)
Vậy A là Kali (K)
Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
MgO+H2SO4--->MgSO4+H2O
Mg(OH)2+H2SO4--->MgSO4+2H2O
Ta đốt cháy Mg tròng khí Oxi
PTHH :
2Mg + O2-t0\(\rightarrow\) 2MgO
Cho chất rắn thu được tác dụng với DD HCl
PTHH :
MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
Ta cho MgCl2 tác dụng với nước sau đó điện phân dung dịch thu được Mg(OH)2
PTHH :
\(MgCl2+2H2O\underrightarrow{\text{đ}i\text{ệ}-ph\text{â}n-dung-d\text{ịch}\left(c\text{ó}-m\text{àng}-ng\text{ă}n\right)}Mg\left(OH\right)2+H2+Cl2\)